Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hậu Giang |Nhận Mẫu| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng Hậu Giang là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sinh hoạt. Trong khi mái nhà chỉ có thể ngăn chặn một phần nhiệt từ môi trường bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như lớp lá chắn thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền trực tiếp xuống không gian bên dưới. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, ngay cả khi mái hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt sẽ giữ nhiệt ở lại, ngăn không cho chúng lan tỏa vào các phòng bên dưới. Điều này không chỉ tạo ra một không gian mát mẻ hơn mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho ngôi nhà, giảm chi phí điện cho các thiết bị làm mát. Với công nghệ hiện đại và tính năng vượt trội, tấm cách nhiệt chống nóng Hậu Giang là lựa chọn lý tưởng cho mọi gia đình.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong các công trình xây dựng, đặc biệt là ở Hậu Giang với khí hậu nóng bức. Các tấm này được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau thông qua ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Chúng thường được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp như bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp cản trở sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt sẽ hình thành một lớp rào cản hiệu quả, ngăn cản sức nóng từ bên ngoài thâm nhập và giữ cho không khí mát mẻ bên trong, qua đó không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Cách nhiệt chống nóng trần nhà là một giải pháp thiết yếu trong việc giảm nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt là khi mái nhà đã hoàn thiện và không thể can thiệp từ bên ngoài. Mái nhà là nơi hứng chịu nhiệt trực tiếp từ mặt trời, nhưng nhiệt vẫn sẽ truyền qua và tích tụ trong không gian giữa mái và trần. Khi mà việc cách nhiệt từ mái nhà trở nên khó khăn do kết cấu phức tạp hoặc yêu cầu bảo tồn tính thẩm mỹ, cách nhiệt tại vị trí trần nhà trở thành phương án tối ưu. Điều này không chỉ giúp duy trì môi trường sống dễ chịu mà còn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công so với việc can thiệp trực tiếp vào mái. Tuy nhiên, cần chú ý rằng việc này cũng có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm của công trình nếu không được thực hiện cẩn thận.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt, đặc biệt trong điều kiện khí hậu oi ả của Hậu Giang. Bằng cách hoạt động như một lá chắn kiên cố, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt lượng từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, duy trì nhiệt độ bên trong dễ chịu hơn. Điều này không chỉ tạo môi trường sống thoải mái, mà còn làm giảm tải cho hệ thống điều hòa, kéo dài tuổi thọ thiết bị. Nhờ vậy, nhiệt độ tổng thể của căn nhà được kiểm soát hiệu quả, mang lại lợi ích cho cuộc sống hàng ngày của cư dân.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng cho không gian văn phòng. Mặc dù mỗi khu vực có thể có hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt từ mái truyền xuống, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực điều hòa và không có điều hòa. Điều này tạo ra một môi trường làm việc thoải mái hơn và giảm thiểu cảm giác sốc nhiệt cho người di chuyển giữa các không gian.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa có thể chiếm một phần lớn ngân sách sinh hoạt. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bằng cách ngăn chặn nhiệt độ từ bên ngoài, cách nhiệt giúp duy trì môi trường mát mẻ cho không gian sống, giảm thiểu công suất hoạt động của thiết bị làm mát. Điều này không chỉ làm tăng tuổi thọ cho điều hòa mà còn giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ cho gia đình.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là ở tính thi công thuận tiện, thích hợp cho cả nhà cũ và mới. Quá trình lắp đặt không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp giảm thiểu rủi ro và phức tạp khi di chuyển dụng cụ. Chúng ta chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên bề mặt trần thạch cao hoặc trần bê tông mà không làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm đã có. Phương pháp này không chỉ tiết kiệm thời gian, công sức mà còn giảm thiểu nguy cơ thấm dột, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Những loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt, giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe người dùng và nâng cao thẩm mỹ không gian sống. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn bất chợt, bông khoáng còn có khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả từ mái nhà, tạo nên một môi trường yên tĩnh và thoải mái cho các hoạt động hàng ngày.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Hậu Giang
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Hậu Giang
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Hậu Giang là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm cách nhiệt này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, sản phẩm không chỉ nhẹ mà còn bền, mang lại hiệu quả cao trong việc giữ nhiệt và giảm tiếng ồn.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Hậu Giang (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hậu Giang (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hậu Giang (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Hậu Giang
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Hậu Giang là giải pháp tối ưu cho không gian sống hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm này thể hiện hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo ra môi trường sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của xốp EPS cũng ngăn ngừa thấm nước, nấm mốc, và vi khuẩn, bảo vệ vẻ đẹp công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Hậu Giang (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Hậu Giang
Xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Hậu Giang. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện khí hậu. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, duy trì nhiệt độ lý tưởng cho các khu vực như sàn, vách và mái. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian sống yên tĩnh và dễ chịu.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Hậu Giang (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Hậu Giang
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại, hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Bên ngoài được bảo vệ bởi lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy bạc, giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Tấm cách nhiệt này không chỉ làm giảm đáng kể nhiệt độ truyền vào nhà, mà còn tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái cho không gian sống.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Hậu Giang (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Hậu Giang
Để đối phó với cái nắng khắc nghiệt của Hậu Giang, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C, vật liệu này cho khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt 95-97% hiệu quả. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian luôn mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi bức. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt này cũng giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Hậu Giang (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Hậu Giang
Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà Túi Khí Hậu Giang là giải pháp hiện đại cho việc cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, tấm này phản xạ nhiệt tốt và được ghép với các túi khí polyethylene (PE), tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh. Lớp đệm này không chỉ giảm thiểu quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài mà còn hấp thụ, giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh hơn. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho những ngôi nhà hiện đại.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hậu Giang (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hậu Giang
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Hậu Giang, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà dân dụng, đặc biệt là trần thạch cao và trần bê tông, là giải pháp thiết thực và hiệu quả. Ưu điểm của giải pháp này là khả năng giảm nhiệt độ nội thất, tạo không gian thoải mái hơn trong những ngày hè oi ả. Nhờ đó, người dân có thể tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt. Việc thi công đơn giản, chi phí thấp và không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có, phù hợp cho cả nhà mới và cũ, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống và giấc ngủ của cư dân.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy, việc ứng dụng cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trở thành giải pháp thiết yếu nhằm tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa quy trình vận hành. Với bề mặt tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, mái tôn hoặc mái panel tích tụ nhiệt độ cao, gây ảnh hưởng đến máy móc và chất lượng sản phẩm. Cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm chi phí làm mát, tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn cho công nhân. Đặc biệt, đối với kho chứa hàng hóa nhạy cảm, nó đảm bảo chất lượng và an toàn cho sản phẩm.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hậu Giang
Trong hành trình tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, hình ảnh thực tế của tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Hậu Giang đóng vai trò quan trọng. Tại vùng đất nắng gắt này, việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn đem lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Những hình ảnh thực tế cho thấy hiệu quả rõ rệt của sản phẩm, từ việc giảm ánh nắng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Điều này chứng tỏ rằng tấm cách nhiệt là giải pháp đáng tin cậy cho mọi công trình.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn có thể truy cập vào Website của chúng tôi để chọn lựa sản phẩm phù hợp. Sau khi đã quyết định, hãy gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và thực hiện đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin cần thiết trên Website. Nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn tốt nhất trong việc đặt hàng và cung cấp thông tin cần thiết.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi quý khách gọi điện đến dịch vụ của chúng tôi, nhân viên sẽ cung cấp tư vấn chuyên nghiệp và chi tiết về đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận thông tin đơn hàng, bao gồm số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng một cách rõ ràng. Đội ngũ của chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng thông qua quy trình xác nhận đơn hàng nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng và ví điện tử, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu. Đội ngũ của chúng tôi cam kết đảm bảo tính an toàn và bảo mật cho mọi giao dịch, mang đến sự yên tâm cho khách hàng trong quá trình thanh toán.
Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Sau khi hoàn tất đơn hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tận tay. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn theo địa chỉ bạn đã cung cấp, đảm bảo sản phẩm đến nơi trong tình trạng tốt nhất. Với các bước đơn giản đã thực hiện, bạn sẽ dễ dàng sở hữu tấm cách nhiệt chất lượng tại Triệu Hổ. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hậu Giang
Tại Triệu Hổ, quý khách hàng sẽ không thể bỏ lỡ cơ hội sở hữu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao với mức giá ưu đãi đặc biệt chỉ có tại Hậu Giang. Chúng tôi cam kết mang đến những mức giá siêu tiết kiệm cùng đa dạng chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn giảm thiểu chi phí cho công trình của mình. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ đạt tiêu chuẩn cách nhiệt vượt trội mà còn có khả năng cách âm chống cháy tối ưu, chắc chắn sẽ đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất từ phía khách hàng.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Hậu Giang có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Hậu Giang, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đa dạng với nhiều loại sản phẩm phù hợp nhu cầu sử dụng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) nổi bật với trọng lượng nhẹ, thi công dễ dàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt cao và chống ẩm tốt. Bông khoáng được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt độ cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng, dễ lắp đặt, thường ứng dụng cho mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp PU và xi măng, đảm bảo độ bền và hiệu quả cách nhiệt tối ưu.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Việc chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà cần xem xét kỹ lưỡng nhiều yếu tố. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quan trọng, xác định loại vật liệu có giá trị hợp lý. Điều kiện khí hậu địa phương cũng ảnh hưởng lớn đến hiệu quả cách nhiệt; vùng nóng ẩm cần tấm có khả năng chống ẩm tốt. Cấu trúc mái và trần nhà cần được đánh giá để phù hợp với kích thước và hình dạng tấm cách nhiệt. Cuối cùng, khả năng thi công và bảo trì sau lắp đặt cũng cần được cân nhắc để đảm bảo hiệu quả lâu dài.
Công trình cao tầng tại Hậu Giang đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Công trình cao tầng tại Hậu Giang, mặc dù đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, vẫn nên xem xét việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà. Lớp cách nhiệt trần không chỉ tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới mà còn ngăn cản lượng nhiệt còn lại từ mái truyền qua. Bên cạnh đó, nhiều vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên. Nhờ đó, không gian sống sẽ trở nên thoải mái hơn, đáp ứng nhu cầu về nhiệt độ và yên tĩnh cho cư dân.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hậu Giang không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hậu Giang. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí, phục vụ các nhu cầu cho công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn.
Trong bối cảnh khí hậu ngày càng nóng bức, việc lựa chọn Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hậu Giang chính hãng là điều cần thiết. Sản phẩm không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng cho gia đình bạn. Triệu Hổ hy vọng những thông tin trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp quý Khách hàng nhanh chóng tìm được giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Để nhận tư vấn tận tình và chi tiết, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biến ước mơ về không gian sống hoàn hảo thành hiện thực.