Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bạc Liêu “Có Cq Sớm”

5/5 - (4469 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bạc Liêu | Kèm File Nhanh | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Bạc Liêu, việc cách nhiệt cho công trình xây dựng đang trở thành một yêu cầu cấp bách, đặc biệt là đối với các sàn mái bê tông. Sàn mái bê tông mặc dù có khả năng cách nhiệt tốt hơn nhiều so với mái tôn do khối lượng và độ dày vật liệu, nhưng để tối ưu hóa hiệu quả chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là vô cùng quan trọng. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong mà còn bảo vệ kết cấu mái khỏi các tác động xấu của thời tiết, từ đó nâng cao tuổi thọ công trình. Bằng cách áp dụng công nghệ tấm cách nhiệt hiện đại, các chủ đầu tư có thể tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành, đồng thời tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu thiết yếu trong ngành xây dựng, có chức năng chính là giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Dựa trên nguyên lý ngăn chặn sự dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt, tấm cách nhiệt thường được chế tạo từ các vật liệu với hệ số dẫn nhiệt cực thấp. Chúng thường có cấu trúc bọt khí, sợi hoặc được kết hợp với nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh, giúp cản trở sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, hạn chế sự xâm nhập của nhiệt độ cao từ bên ngoài và giảm thiểu sự thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong ra ngoài. Điều này không chỉ tạo ra môi trường sống dễ chịu mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một cấu trúc quan trọng trong xây dựng hiện đại, thường được sử dụng để cung cấp sự bền vững và bảo vệ cho ngôi nhà khỏi các yếu tố khắc nghiệt của thời tiết. Được làm từ bê tông cốt thép, sàn mái không chỉ tạo ra bề mặt vững chắc mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu bên trong. Cách nhiệt là một yếu tố then chốt, nếu không được thực hiện hiệu quả, nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời có thể khiến không gian bên dưới trở nên oi ả, buộc các hệ thống làm mát phải hoạt động liên tục, gây tốn kém chi phí điện năng. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể dẫn đến co giãn vật liệu, giảm tuổi thọ của mái và gây nứt nẻ. Đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là một bước đi thông minh cho sự bền vững và thoải mái của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả giúp hạn chế sự hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, đặc biệt ở các bề mặt sàn mái bê tông. Nhờ có lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị chặn lại, không còn khả năng truyền xuống các không gian bên dưới. Kết quả là, nhiệt độ trong nhà được giảm đáng kể, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Điều này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Bạc Liêu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt nhất định, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ mái vẫn tăng cao, làm tăng áp lực lên hệ thống làm mát và gây ra hiện tượng co giãn, nứt nẻ. Tấm cách nhiệt không chỉ ngăn cản sự truyền nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm điện năng, mà còn duy trì nhiệt độ ổn định cho mái, giảm thiểu nguy cơ thấm dột. Nhờ đó, tuổi thọ công trình được kéo dài, mang lại không gian sống thoải mái và bền vững.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Bạc Liêu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Tấm cách nhiệt được đặt làm lớp đệm giúp chặn đứng nhiệt lượng truyền từ mái tôn, tạo nên không gian mát mẻ bên dưới. Nhờ vào lớp không khí tĩnh cách ly, hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái được giảm thiểu, từ đó tối ưu hóa khả năng chống nóng cho ngôi nhà. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ giúp giữ cho không gian bên trong ngôi nhà mát mẻ mà còn có khả năng cách âm hiệu quả. Điều này có nghĩa là chúng có thể giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, chẳng hạn như tiếng mưa rơi lớn hay tiếng ồn đô thị, đem lại một không gian yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân. Với tính năng này, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp lý tưởng cho những ngôi nhà ở vị trí đông đúc, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm áp lực âm thanh từ môi trường xung quanh.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng chú ý. Khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, bê tông dễ bị co giãn, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp, ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót của vật liệu. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu mái bê tông mà còn bảo tồn lớp chống thấm hiệu quả hơn, từ đó kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình, tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, giúp cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng được giảm thiểu, tạo cảm giác thoáng đãng và dễ chịu hơn, đặc biệt là ở các tầng trên cùng thường chịu nắng nóng. Điều này không chỉ loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc, mang lại môi trường lý tưởng cho mọi người.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được giữ ở mức dễ chịu, người dùng không cần bật điều hòa liên tục với công suất cao, từ đó lượng điện tiêu thụ giảm đi đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bạc Liêu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bạc Liêu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm bông khoáng trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn. Với khả năng kiểm soát nhiệt độ xuất sắc, Rockwool không chỉ được ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp mà còn phổ biến trong các công trình dân dụng như nhà ở tại Bạc Liêu. Vật liệu này đảm bảo hiệu quả và độ bền lâu dài, mang lại môi trường sống thoải mái cho người sử dụng.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bạc Liêu (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bạc Liêu (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bạc Liêu (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, phù hợp với khí hậu Bạc Liêu. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Nhờ đó, vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm sự truyền nhiệt từ bên ngoài, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm 50dB, chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, đảm bảo tuổi thọ và duy trì vẻ đẹp công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bạc Liêu (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Bạc Liêu. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt đáng tin cậy trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong ngôi nhà hiệu quả, giảm lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, tính năng cách âm từ 30dB đến 35dB góp phần nâng cao chất lượng không gian sống, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho gia đình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bạc Liêu (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Bạc Liêu, khí hậu nắng nóng gây áp lực lớn lên các công trình xây dựng, vì vậy việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR là vô cùng cần thiết. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, tạo rào cản hiệu quả giữa bên trong và bên ngoài. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này giúp duy trì không gian sống mát mẻ, tiết kiệm năng lượng và mang lại sự yên tĩnh cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bạc Liêu (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện nắng nóng khắc nghiệt của Bạc Liêu, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP trở thành giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, tấm này cho khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, đảm bảo không gian sống mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Ngoài ra, việc sử dụng tấm PE OPP cũng tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân Bạc Liêu.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bạc Liêu (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Bạc Liêu. Thiết kế của tấm gồm lớp màng nhôm nguyên chất, giúp phản xạ nhiệt tốt, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Cấu trúc này không chỉ ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt mà còn hấp thụ âm thanh, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh hơn. Với hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội, tấm cách nhiệt này là lựa chọn kinh tế cho các công trình tại Bạc Liêu.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bạc Liêu (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bạc Liêu

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Trong xây dựng dân dụng, sàn mái bê tông ngày càng được ưa chuộng nhờ vào những lợi ích nổi bật của nó. Tại Bạc Liêu, sàn mái bê tông không chỉ tạo ra không gian sân thượng hay tầng mái đa năng, mà còn giúp gia chủ tận dụng diện tích hiệu quả. Các khu vực này có thể trở thành vườn xanh, nơi thư giãn, hay lắp đặt bể bơi mini và hệ thống năng lượng mặt trời. Hơn nữa, sàn mái bê tông góp phần cách âm, cách nhiệt, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoáng mát, đồng thời đảm bảo an toàn trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông là một yếu tố quan trọng trong xây dựng công nghiệp và thương mại, cung cấp nền tảng vững chắc cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi và trung tâm thương mại. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn mái bê tông thích hợp cho việc lắp đặt thiết bị nặng và các hệ thống PCCC. Ngoài ra, sàn bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm thiệu tác động của môi trường, góp phần tiết kiệm điện năng. Ưu điểm chống cháy và cách âm tạo môi trường an toàn và thoải mái, nâng cao hiệu quả làm việc và chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bạc Liêu

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Bạc Liêu, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là một lựa chọn hiệu quả. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong khả năng cách nhiệt. Dưới cái nắng gắt của miền Tây, những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong mà còn tạo không gian sống thoải mái, dễ chịu. Xem qua các hình ảnh thực tế, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy lợi ích mà sản phẩm mang lại cho ngôi nhà thân yêu của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bạc Liêu và tôi nên chọn loại nào?

Tại Bạc Liêu, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại đều có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Nếu ngân sách cho phép và môi trường cần chống ẩm cao, Bông Khoáng hoặc Xốp PU là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, nếu yêu cầu về giá thành và nhẹ nhàng hơn, Xốp EPS hoặc XPS có thể là sự lựa chọn hợp lý.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Bạc Liêu cần được trang bị hệ thống cách nhiệt hiệu quả để giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao. Các loại tấm cách nhiệt phổ biến bao gồm tấm cách nhiệt xốp EPS, tấm PU, và tấm Panel Sandwich. Tấm EPS có ưu điểm giá thành thấp và khả năng cách nhiệt tốt, nhưng khả năng chịu nước kém. Tấm PU lại nổi trội với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, phù hợp cho khí hậu nóng ẩm. Tấm Panel Sandwich là lựa chọn tối ưu bởi tính năng cách nhiệt, chịu lực và khả năng chống thấm nước. Chọn loại nào phụ thuộc vào ngân sách và yêu cầu cụ thể của dự án.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng vẫn cực kỳ cần thiết. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống dưới, dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ bên trong. Tấm cách nhiệt chống nóng hoạt động như một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ của kết cấu mái.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng cần chú ý đến hiệu quả chống nóng. Mặc dù cây xanh và lớp đất có thể hỗ trợ cách nhiệt, nhưng nếu không có lớp cách nhiệt chuyên dụng, nhiệt từ mặt sân thượng sẽ dễ dàng truyền xuống, đặc biệt khi bề mặt tối màu. Do đó, một giải pháp cách nhiệt như XPS với khả năng chống ẩm cao là cần thiết để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm, đảm bảo không gian sống thoải mái hơn.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột ở sàn mái bê tông. Nguyên nhân của thấm dột thường liên quan đến lớp chống thấm bị hư hại hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ, giảm co giãn, từ đó hạn chế sự nứt nẻ của bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để giải quyết triệt để thấm dột, việc xử lý chống thấm chuyên dụng cần được thực hiện trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bạc Liêu không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Bạc Liêu. Công ty chuyên cung cấp nhiều loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nhận thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức, đảm bảo tư vấn phù hợp với nhu cầu.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bạc Liêu chính hãng là giải pháp hiệu quả cho vấn đề chống nóng trong xây dựng. Triệu Hổ xin gửi đến quý Khách hàng thông tin chi tiết về sản phẩm này, giúp quý vị lựa chọn vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm cách nhiệt mang lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho không gian sống. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và hỗ trợ chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công mong muốn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.