Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Ninh |Xem Mẫu| CK 5% – 10%
Với sự phát triển nhanh chóng của Bắc Ninh, yêu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên cấp thiết. Vật liệu cách âm sàn bê tông giữ vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn, từ đó mang lại một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho cư dân và người lao động. Các loại vật liệu như thảm cách âm, cao su non và các tấm cách âm chuyên dụng được thiết kế để giảm âm thanh, hạn chế tiếng ồn từ các tầng trên hoặc bên cạnh. Bằng cách áp dụng những giải pháp cách âm này, không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao hiệu quả làm việc. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm sàn bê tông là một bước cần thiết trong việc xây dựng các công trình hiện đại và bền vững.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Ninh
Vật liệu cách âm sàn bê tông là những sản phẩm chuyên biệt được phát triển nhằm giảm thiểu sự truyền dẫn âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Chúng thường được sử dụng trong các tòa nhà chung cư, văn phòng, hoặc cơ sở thương mại, nơi yêu cầu môi trường yên tĩnh để nâng cao chất lượng sống và làm việc. Các loại vật liệu này có thể bao gồm foam cách âm, bông khoáng hoặc cao su đàn hồi, được lắp đặt giữa sàn bê tông và lớp hoàn thiện dưới cùng. Mục tiêu chính của vật liệu cách âm sàn bê tông là tạo ra sự cô lập âm thanh hiệu quả giữa các không gian khác nhau, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái hơn trong sinh hoạt và công việc. Sự đầu tư vào vật liệu cách âm phù hợp không chỉ nâng cao giá trị công trình mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống.
Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?
Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo nằm ở vị trí và nguồn phát sinh tiếng ồn. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, chịu ảnh hưởng của độ ẩm và các rung động từ môi trường xung quanh như giao thông và máy móc. Do đó, vật liệu cách âm cho sàn tầng trệt cần đồng thời có khả năng chống thấm, kháng ẩm và độ cứng cao để giảm thiểu tiếng ồn, đồng thời bảo vệ cấu trúc khỏi ẩm mốc. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối mặt với tiếng ồn truyền từ tầng trên, bao gồm tiếng va đập và tiếng ồn không khí. Để khắc phục, các hệ thống cách âm đa lớp thường được sử dụng nhằm triệt tiêu các tiếng ồn này mà vẫn tối ưu hóa không gian sử dụng. Đây là lý do các vật liệu cách âm cho hai loại sàn này cần có những tính chất khác nhau để đạt hiệu quả tối ưu.
Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái
Tại Bắc Ninh, sự gia tăng nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng, chung cư, khách sạn đã tạo ra vấn đề tiếng ồn nghiêm trọng. Âm thanh từ bước chân, di chuyển đồ đạc và tiếng ồn không khí từ các căn hộ lân cận có thể gây khó chịu, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Việc ứng dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở nên cần thiết, giúp mang lại không gian sống yên tĩnh và riêng tư. Đặc biệt, trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, yếu tố yên bình không chỉ nâng cao trải nghiệm du khách mà còn giúp họ thư giãn sau những ngày khám phá.
Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình
Một công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ tạo ra sự thoải mái cho người sử dụng mà còn nâng cao giá trị của nó trên thị trường, đặc biệt trong phân khúc cao cấp. Khách hàng và nhà đầu tư cho thuê sẵn sàng chi thêm tiền cho chất lượng và tiện nghi. Ngoài ra, với khí hậu ẩm ướt, việc sử dụng các vật liệu cách âm chống ẩm như XPS còn giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hỏng do ẩm mốc, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.
Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí
Vào mùa hè nắng nóng ở Bắc Ninh, việc nâng cao hiệu quả cách nhiệt trở nên cấp thiết. Các vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ giảm tiếng ồn mà còn có khả năng cách nhiệt tốt. Khi áp dụng cho sàn bê tông, chúng ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất, giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ. Kết quả là, hệ thống điều hòa không khí giảm tải, dẫn đến tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng trong những tháng cao điểm. Đây là giải pháp hiệu quả cho cả nhu cầu tiết kiệm chi phí lẫn bảo vệ môi trường.
Dễ dàng thi công và tương thích
Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại, với thiết kế dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự thuận tiện trong việc vận chuyển và lắp đặt. Điều này giúp rút ngắn thời gian thi công và nâng cao hiệu quả của dự án. Ngoài ra, chúng tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ, và thảm, tạo điều kiện cho kiến trúc sư và nhà thầu linh hoạt trong việc thiết kế nội thất. Việc sử dụng những vật liệu này không chỉ giảm thiểu chiều cao sàn mà còn đơn giản hóa quy trình xây dựng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Ninh
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Bắc Ninh
Tấm bông khoáng (Rockwool) là một trong những vật liệu cách âm hiệu quả cho sàn bê tông, đặc biệt được ưa chuộng tại Bắc Ninh. Với khả năng xử lý cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập, tấm bông khoáng mang lại giải pháp lý tưởng cho không gian sống và làm việc. Sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim ở nhiệt độ cao, bông khoáng hình thành cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ bên trong. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, vật liệu không chỉ có khả năng cách âm xuất sắc mà còn cung cấp hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Việc sử dụng tấm bông khoáng trong xây dựng không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn góp phần cải thiện sự thoải mái cho người sử dụng, tạo ra môi trường sống an toàn và yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
Bảng giá Tấm Bông Khoáng Bắc Ninh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Bắc Ninh
Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS Bắc Ninh đang trở thành giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ ngăn chặn sự xâm nhập của âm thanh mà còn hỗ trợ chống thấm nước tốt, bảo vệ công trình khỏi những tác động tiêu cực từ môi trường. Hơn nữa, vật liệu này còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần tạo ra môi trường sống lành mạnh cho người sử dụng. Nhờ những tính năng vượt trội này, EPS Bắc Ninh đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu và chủ đầu tư trong lĩnh vực xây dựng.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Ninh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Bắc Ninh
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS tại Bắc Ninh là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện chất lượng không gian sống. Với khả năng cách âm ấn tượng từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các tầng trong công trình. Được làm từ chất liệu xốp nhẹ, XPS không chỉ nhẹ và dễ thi công mà còn có khả năng chống ẩm, tăng cường độ bền cho sàn bê tông. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho cư dân mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống. Ngoài ra, với khả năng cách âm vượt trội, XPS cũng giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và tăng giá trị cho bất động sản.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Ninh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU
Vật liệu tấm cách âm PU/PIR hiện đang được ưa chuộng tại Bắc Ninh nhờ vào hiệu quả cách âm và cách nhiệt ưu việt. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm vật liệu này sở hữu một lõi xốp polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Sự đặc biệt của xốp PU nằm ở cấu trúc ô kín (closed-cell) với hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti bên trong, tạo thành một rào cản không cho không khí và sóng âm dễ dàng xâm nhập. Nhờ đó, tấm cách âm PU/PIR không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả mà còn góp phần duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần yêu cầu cao về cách âm và tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bắc Ninh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Bắc Ninh đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc cải thiện chất lượng âm thanh cho các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn và chống rung trong không gian. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn còn đảm bảo các khoảng trống được lấp đầy, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài cũng như giữa các không gian khác nhau. Điều này không chỉ tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, mà còn nâng cao trải nghiệm sử dụng cho cư dân. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng và tính ứng dụng của vật liệu cao su xốp này giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường trong lĩnh vực cách âm và tiêu âm.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Bắc Ninh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Bắc Ninh, hay còn gọi là cao su non cách nhiệt và cách âm, là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quá trình lưu hóa đặc biệt, sản phẩm này có cấu trúc dạng ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ li ti phân bố đều trong tấm. Điều này giúp vật liệu có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, lý tưởng cho việc sử dụng trong các công trình cần giảm thiểu tiếng ồn và cung cấp môi trường ấm áp, dễ chịu. Không chỉ mang lại hiệu quả cao trong việc cách âm, vật liệu còn bền bỉ và có khả năng chống lại các yếu tố môi trường, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10 – 50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bắc Ninh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bắc Ninh
Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Ninh
Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng
Nhà ở thông thường
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong việc cải thiện âm thanh cho sàn bê tông. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ sinh hoạt ở tầng trên xuống tầng dưới, mang lại sự yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài việc hạn chế tiếng ồn từ con người, vật liệu này còn làm giảm tiếng mưa và các tác động bên ngoài, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng. Việc ứng dụng vật liệu này trong xây dựng là giải pháp tối ưu cho không gian sống hiện đại.
Chung cư, căn hộ
Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn xuyên tầng, đặc biệt trong xây dựng dân dụng chung cư và căn hộ. Việc ứng dụng vật liệu này trong cách âm sàn bê tông giúp đảm bảo sự riêng tư cho từng căn hộ, hạn chế các tác động qua lại giữa các không gian sống. Qua đó, nâng cao chất lượng sống cho cư dân, góp phần tạo nên môi trường sống thân thiện và dễ chịu. Sự đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ là nhu cầu thiết yếu mà còn là hướng đi thông minh cho các dự án xây dựng hiện đại.
Khách sạn và khu nghỉ dưỡng
Trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là một giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn cho khách sạn và khu nghỉ dưỡng. Tiếng ồn từ phòng này sang phòng khác, tiếng bước chân trong hành lang hay âm thanh từ các khu vực như nhà hàng, quán bar và hồ bơi có thể làm ảnh hưởng đến trải nghiệm của khách hàng. Bằng cách lắp đặt lớp lót cách âm dưới gạch, gỗ hoặc thảm, khách sạn có thể tối ưu hóa không gian sống, nâng cao sự riêng tư và thoải mái, từ đó góp phần cải thiện chất lượng dịch vụ và danh tiếng của cơ sở.
Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…
Vật liệu tấm cách âm ứng dụng cho sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt ở các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc sử dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên rớt xuống, tạo ra môi trường yên tĩnh, thuận lợi cho việc học tập, chữa bệnh và làm việc. Đồng thời, nó cũng hạn chế tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị, và sự giao tiếp giữa các khu vực xung quanh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu quả công việc.
Trung tâm thương mại và giải trí
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các trung tâm thương mại và giải trí, đặc biệt trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới. Điều này cực kỳ cần thiết giữa các khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Sử dụng hiệu quả các vật liệu này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Việc này giúp tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng, từ đó tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của toàn bộ trung tâm.
Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là trong nhà máy sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện môi trường làm việc. Việc sử dụng các tấm cách âm chống rung dưới sàn giúp giảm tiếng ồn va đập phát sinh từ xe nâng, xe đẩy hàng, và tiếng bước chân công nhân. Giải pháp này không chỉ cách ly rung động hiệu quả mà còn ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Nhờ đó, không gian làm việc trở nên yên tĩnh hơn, giúp nhân viên tập trung và giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất.
Kho bãi và trung tâm logistics
Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập phát ra từ xe cộ và hàng hóa, tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên văn phòng. Nhờ vào khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, bề mặt sàn bê tông cách âm không chỉ cải thiện chất lượng tiếng ồn mà còn nâng cao hiệu suất làm việc của nhân viên, góp phần vào sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp
Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, việc phát sinh tiếng ồn và rung động là rất lớn. Để giảm thiểu tác động của chúng lên kết cấu tòa nhà, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm cho hệ thống sàn trở nên cực kỳ cần thiết. Các vật liệu này không chỉ giúp cách ly âm thanh, mà còn hạn chế rung động, từ đó đảm bảo an toàn và thoải mái cho người lao động. Ứng dụng hiệu quả vật liệu tấm cách âm giúp cải thiện chất lượng môi trường làm việc trong các công trình công nghiệp.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Ninh
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hoặc công trình, việc quan sát hình ảnh thực tế của Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Ninh là rất quan trọng. Những hình ảnh này không chỉ chứng minh tính năng ưu việt mà còn thể hiện khả năng cách âm tuyệt vời, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống. Triệu Hổ cung cấp cái nhìn chân thực về vật liệu, từ độ dày, màu sắc đến ứng dụng trong thực tế. Sự đáng tin cậy của hình ảnh thực tế sẽ khiến bạn yên tâm hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho không gian sống của mình.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Ninh phổ biến nhất hiện nay là gì?
Tại Bắc Ninh, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông đang tăng cao, đặc biệt trong bối cảnh bùng nổ các dự án xây dựng. Những loại vật liệu phổ biến nhất hiện nay bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thường được sử dụng cho các công trình lớn. Xốp EPS nổi bật với trọng lượng nhẹ và khả năng cách âm hiệu quả. Xốp PU, với tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, cũng ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại.
Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?
Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông, cần xem xét đặc thù của từng loại công trình. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, ưu tiên là giảm tiếng va đập và tiếng ồn không khí, yêu cầu vật liệu có mức độ cách âm vừa phải đến cao. Trong khi đó, công trình công nghiệp cần vật liệu có khả năng chịu tải lớn và cách ly tiếng ồn cường độ cao từ máy móc, phải bền bỉ trước điều kiện khắc nghiệt. Công trình thương mại, như khách sạn hay rạp chiếu phim, cần đảm bảo sự riêng tư và thoải mái, yêu cầu mức độ cách âm cao giữa các không gian khác nhau.
Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm sàn ?
Việc cách âm sàn là điều cần thiết, ngay cả khi đã cách âm tường. Một căn phòng giống như một cái hộp, tiếng ồn có thể xâm nhập qua nhiều bề mặt. Nếu chỉ cách âm hai bức tường, tiếng ồn vẫn có thể dễ dàng vào qua trần và sàn. Để đạt hiệu quả cách âm tối ưu và tạo không gian yên tĩnh thực sự, cần cách âm đồng bộ cả sàn và trần. Bỏ qua một trong các bề mặt này sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả chung của giải pháp cách âm, vì vậy việc thực hiện đồng bộ là rất quan trọng.
Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?
Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những điểm khác biệt quan trọng. Cách âm tường chủ yếu ngăn chặn tiếng ồn không khí truyền giữa các không gian, sử dụng các vật liệu có mật độ cao nhằm cản trở sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn tập trung vào việc xử lý tiếng ồn va đập, phát sinh từ hoạt động trực tiếp trên bề mặt sàn như bước chân hay đồ vật rơi. Để đạt hiệu quả, vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chống nén tốt, đồng thời giảm thiểu âm thanh truyền theo phương thẳng đứng.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Bắc Ninh không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Bắc Ninh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp nhận được tư vấn phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể.
Trên đây là những thông tin quan trọng về Vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Ninh mà Triệu Hổ muốn gửi tới quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại giải pháp tối ưu cho việc cách âm trong công trình của bạn. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp bạn xác định nhanh chóng và chính xác loại vật liệu phù hợp. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng, góp phần đưa công trình của bạn tới thành công.