Tấm Cách Nhiệt Tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Chốt Sắp Hết”

5/5 - (4569 bình chọn)

Sở Hữu Tấm Cách Nhiệt Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Đặt Chi Tiết | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, mang lại giải pháp thông minh cho mọi không gian sống. Với khả năng giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, bảo vệ môi trường và cải thiện sự thoải mái trong ngôi nhà, tấm cách nhiệt ngày càng trở nên quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường hiện nay, từ những sản phẩm nổi bật đến những công nghệ tiên tiến nhất. Khám phá bí quyết để bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách tối ưu nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu được sản xuất thành tấm phẳng với kích thước cố định, chủ yếu được sử dụng trong xây dựng và lắp đặt. Chúng có chức năng đặc biệt là giảm sự truyền nhiệt giữa các không gian, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời tiết kiệm năng lượng. Với nhiều loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, tấm cách nhiệt mang lại hiệu suất cách nhiệt khác nhau. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giảm chi phí sưởi ấm và làm mát mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm khí thải carbon.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất là giải pháp hiệu quả cho việc giữ nhiệt ổn định trong các công trình xây dựng. Cấu trúc này đảm bảo rằng không có điểm yếu nào trong vật liệu, từ đó giảm thiểu khả năng mất nhiệt. Sự đồng nhất trong chất liệu không chỉ giúp tăng cường khả năng bảo vệ cho không gian bên trong mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt đồng nhất sẽ góp phần giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng và cải thiện môi trường sống, đồng thời mang lại sự thoải mái cho cư dân.

Dễ thi công

Với thiết kế tối ưu, tấm cách nhiệt mang lại sự thuận tiện trong quá trình thi công. Các tấm này có thể được cắt theo kích thước yêu cầu, giúp lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng vào các vị trí như mái, tường hay sàn. Khả năng lắp ghép linh hoạt không chỉ giảm thiểu thời gian thi công mà còn tiết kiệm công sức. Điều này đặc biệt hữu ích cho các công trình xây dựng, nơi yêu cầu hiệu quả và chất lượng cao. Tấm cách nhiệt không chỉ đảm bảo sự thoải mái mà còn góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, nhờ vào khả năng đồng nhất và dễ thi công. Chúng giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống hoặc làm việc, từ đó tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng. Sự ổn định về nhiệt độ không chỉ nâng cao trải nghiệm mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể. Việc sử dụng tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp giảm chi phí điện năng mà còn bảo vệ môi trường bằng cách hạn chế phát thải carbon trong quá trình sử dụng.

Khả năng cách âm tốt

Nhiều loại tấm cách nhiệt không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn sở hữu khả năng cách âm vượt trội. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, dễ chịu. Những tấm này thường được làm từ các vật liệu đặc biệt, có cấu trúc bọt khí hoặc sợi tổng hợp, giúp ngăn chặn âm thanh truyền qua. Sự kết hợp giữa tính năng cách nhiệt và cách âm không chỉ mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn chống ẩm tốt, góp phần ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Nhờ vào tính năng này, tấm cách nhiệt bảo vệ sức khỏe cho cư dân trong không gian được cách nhiệt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống ẩm giúp duy trì một môi trường sống trong lành, hạn chế tối đa các bệnh lý liên quan đến hô hấp và da liễu. Đồng thời, sản phẩm này còn nâng cao tuổi thọ của công trình, tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với tính linh hoạt cao, tấm cách nhiệt có thể thích hợp cho các công trình dân dụng, từ nhà ở đến biệt thự, cũng như các nhà máy và kho hàng. Sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật, bao gồm cách nhiệt, cách âm và chống ẩm. Sự linh hoạt trong kích thước và chất liệu cho phép tấm cách nhiệt dễ dàng được lắp đặt và tích hợp với nhiều loại hình thiết kế khác nhau, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, tấm cách nhiệt giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, hạn chế việc tiêu tốn năng lượng thêm cho các thiết bị điều hòa không khí hoặc hệ thống sưởi. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giảm thiểu đáng kể hóa đơn điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình, từ nhà ở đến tòa nhà cao tầng, qua đó giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Bên cạnh đó, trong ngành công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi tác động của nhiệt độ cao, nâng cao tuổi thọ và hiệu quả hoạt động. Trong giao thông vận tải, chúng đảm bảo các phương tiện luôn thoải mái và an toàn. Ngoài ra, tấm cách nhiệt cũng được sử dụng trong đời sống hàng ngày, giúp bảo quản thực phẩm và tiết kiệm năng lượng.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, không chứa Amiang độc hại. Với các ưu điểm nổi bật như khả năng cách nhiệt, cách âm và cách điện tốt, sản phẩm còn có đặc tính không cháy và độ đàn hồi cao, dễ dàng thi công. Khi được kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa alu, bông thủy tinh mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Tấm cách nhiệt này có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, với độ dày từ 25mm đến 50mm, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 °C. Sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong các lò nấu nhôm và kim loại, cũng như trong xây dựng, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm với độ dày từ 25mm đến 100mm, thường được lắp đặt trong các vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu cho công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay còn gọi là bông gốm, là một loại vật liệu siêu nhẹ được cấu tạo từ sợi gốm với khả năng cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm có thể chịu được nhiệt độ từ 1260°C đến 1800°C, đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như lò gốm sứ, lò gạch men và lò nung. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 50mm và tỷ trọng phổ biến từ 96 đến 320kg/m³. Bông gốm Ceramic không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt mà còn hỗ trợ bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp từ dầu mỏ và khí tự nhiên, ứng dụng phổ biến nhờ tính linh hoạt. Có hai loại chính theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) thích hợp cho văn phòng, phòng học, giúp tiêu âm nhẹ; tấm dày (25mm – 50mm) chuyên dụng cho môi trường yêu cầu tiêu âm cao như phòng thu âm. Bên cạnh đó, tấm được phân loại theo khả năng chống cháy, với loại tiêu chuẩn có khả năng chống cháy thấp và loại cao cấp được xử lý công nghệ chống cháy, phù hợp không gian công cộng như rạp hát và khách sạn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu ưu việt được sản xuất từ PolyStyrene thông qua quy trình đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, XPS không chỉ nhẹ mà còn cực kỳ rắn chắc và bền. Vật liệu này có khả năng chịu đựng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt, bao gồm độ thấm nước, nhiệt độ cao và thấp cũng như áp lực lớn. Nhờ vào tính năng nổi bật này, tấm cách nhiệt xốp XPS đảm bảo sự bền bỉ và hiệu suất tốt trong thời gian dài, là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại theo tỷ trọng, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tỷ trọng 4 – 6 kg/m³ thường được dùng để đóng gói và bảo vệ hàng hóa khỏi va đập, tuy nhiên có khả năng chống cháy thấp và dễ bị co lại khi tiếp xúc với lửa. Tỷ trọng từ 8 – 20 kg/m³ thích hợp cho việc cách âm và cách nhiệt trong vách tường, có thể co lại khi nhiệt độ cao nhưng vẫn đảm bảo an toàn trong trường hợp cháy. Tấm xốp EPS có tỷ trọng 20 – 35 kg/m³ cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc và chống cháy cao, không dẫn cháy lan, bảo đảm an toàn cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu xanh, thiết kế với cấu trúc gồm lớp PU/PIR có tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội và hiệu suất chống cháy hiệu quả, sản phẩm này đang được ưa chuộng trong các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng. Tấm xốp PU/PIR rất hữu ích trong việc chống nóng và cách âm cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt là ở những khu vực hướng Tây, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và cải thiện chất lượng cuộc sống.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP là sản phẩm cấu tạo từ một hoặc nhiều lớp mút xốp PE Foam được dán màng OPP, đã qua xử lý chống oxy hoá. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này thường được sử dụng trong hệ thống HVAC và các ứng dụng đòi hỏi độ mềm mại, như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách đóng gói, bao gồm mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc, và 1 mặt bạc 1 mặt keo, phù hợp với các nhu cầu xây dựng như cách nhiệt cho tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Được cấu tạo từ nhiều lớp, với lớp aluminum bên ngoài để phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính giữ cho các thành phần ổn định và lớp khí nén ở giữa, sản phẩm này ngăn chặn quá trình dẫn nhiệt và giúp giảm tiếng ồn. Tấm cách nhiệt Cát Tường có nhiều loại như tấm một mặt nhôm, hai mặt nhôm, và tấm xi mạ nhôm, mỗi loại đều có những ưu điểm nổi bật, bảo vệ công trình tốt trước nhiệt độ cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật được biết đến với công nghệ túi khí tiên tiến, tạo ra lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài. Sản phẩm có mức giá hợp lý, là giải pháp tiết kiệm chi phí mà vẫn duy trì nhiệt độ ổn định cũng như tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Các dòng sản phẩm nổi bật bao gồm HASIMO với hai lớp bạc tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với thiết kế độc đáo cho khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp ráp cho các công trình thông thường, và GREENHOUSE với hai mặt bạc mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là sản phẩm được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp trải qua quá trình lưu hóa, tạo ra vật liệu dẻo dai và bền vững. Khi lưu hóa, cấu trúc của cao su được chuyển đổi thành ba chiều, mang lại những đặc tính như độ bền cao, độ đàn hồi tuyệt vời, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất. Đặc biệt, tấm cao su lưu hoá còn có khả năng cách âm hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong các rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, góp phần nâng cao hiệu suất cách nhiệt và cách âm cho công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay còn gọi là Mút xốp EVA, là một vật liệu lý tưởng với những tính năng vượt trội. Được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, vật liệu này không chỉ siêu nhẹ mà còn có độ đàn hồi rất tốt. Kích thước của tấm cao su xốp thường thấy là 1000m x 2000m hoặc 1200m x 2400m, với độ dày đa dạng từ 10mm đến 100mm. Tấm cao su xốp EVA thường được ứng dụng trong cách âm, sản xuất dép và tấm lót máy tính, nhờ khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate cho từng nhu cầu cụ thể.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu khách hàng trong xây dựng và công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm của chúng tôi đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu. Sự hài lòng của khách hàng là động lực để chúng tôi nâng cao chất lượng và khẳng định vị thế trên thị trường cách nhiệt tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có những đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng thường được sử dụng trong xây dựng nhờ khả năng chịu nhiệt và cách âm tốt. Tấm bông gốm thích hợp cho môi trường có nhiệt độ cao. Tấm polyester fiber và các loại xốp như XPS, EPS, PU/PIR thích hợp cho việc cách nhiệt trong các công trình dân dụng. Ngoài ra, tấm cách nhiệt Cát Tường và cao su xốp cũng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Tấm cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Nó nâng cao hiệu suất năng lượng của công trình, bảo vệ khỏi độ ẩm và các yếu tố nhiệt độ khắc nghiệt. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng tăng cường độ bền cho cấu trúc, từ đó kéo dài tuổi thọ công trình. Hơn nữa, môi trường sống trở nên thoải mái hơn, tạo điều kiện tốt cho sức khỏe và năng suất của người sử dụng.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu nước, đặc biệt là tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín, giúp ngăn chặn hiệu quả sự thấm nước. Những tấm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng có yêu cầu chịu nước cao, như tầng hầm hay mái nhà. Ngược lại, tấm bông khoáng mặc dù cũng được sử dụng rộng rãi, nhưng cần được bảo quản cẩn thận trong môi trường ẩm ướt. Nếu không được xử lý đúng cách, độ ẩm sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng và hiệu suất cách nhiệt của chúng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt mang tính đa dạng, thường dao động từ 20 đến 50 năm, tùy thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường cụ thể. Chẳng hạn, tấm bông khoáng có thể đạt tuổi thọ từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường chỉ có tuổi thọ khoảng 20-30 năm. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc cách nhiệt, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp với đặc điểm và yêu cầu của công trình là rất quan trọng, giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng cũng như tiết kiệm chi phí.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt tới mọi địa điểm, đặc biệt là Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, năng động, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao tận nơi bạn cần trong thời gian ngắn nhất. Sản phẩm tấm cách nhiệt không chỉ giúp tối ưu hóa không gian sống mà còn nâng cao hiệu quả tiết kiệm năng lượng. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trong việc tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin hữu ích về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình hiệu quả, nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trên con đường đưa công trình của bạn đến thành công bền vững.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.