Tấm Cách Nhiệt Tại Hải Châu, Đà Nẵng “Đặt Ưu Đãi”

5/5 - (3010 bình chọn)

Mua Tấm Cách Nhiệt Hải Châu, Đà Nẵng | Xem Giao Nhanh | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, mang lại giải pháp thông minh cho mọi không gian sống. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp giảm tiêu hao năng lượng và mang lại sự thoải mái cho ngôi nhà. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, từ những sản phẩm nổi bật cho đến công nghệ tiên tiến nhất. Hãy cùng khám phá và tìm ra bí quyết để bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách tối ưu nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu chuyên dụng được sản xuất thành dạng tấm phẳng, thường có kích thước cố định, phục vụ cho ngành xây dựng và lắp đặt. Chức năng chính của tấm cách nhiệt là giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Những tấm này thường được làm từ nhiều loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại đều mang những đặc tính cách nhiệt khác nhau. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ tiết kiệm chi phí sưởi ấm và làm mát mà còn bảo vệ môi trường.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt cao và ổn định. Tính đồng nhất này đảm bảo rằng không tồn tại các điểm yếu trong vật liệu, qua đó giảm thiểu khả năng mất nhiệt đáng kể. Nhờ vào việc phân bố đồng đều của các thành phần, tấm cách nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ bên trong ổn định hơn, tạo nên môi trường sống và làm việc thoải mái. Hơn nữa, tính chất này còn nâng cao khả năng bảo vệ cho không gian bên trong, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.

Dễ thi công

Với thiết kế thông minh, tấm cách nhiệt mang lại sự dễ dàng trong quá trình thi công. Tấm có thể được cắt theo kích thước mong muốn, thuận tiện cho việc lắp đặt tại các vị trí như mái, tường hoặc sàn. Quá trình lắp ghép diễn ra nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người thi công. Không chỉ vậy, tấm cách nhiệt còn góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt, bảo vệ công trình khỏi các tác động của thời tiết. Đây là giải pháp lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm sự tiện lợi và hiệu quả trong xây dựng.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt nhờ vào khả năng đồng nhất và dễ thi công. Chúng giúp giữ nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống và làm việc. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn đóng góp vào việc tiết kiệm năng lượng. Sự cải tiến trong công nghệ sản xuất tấm cách nhiệt càng nâng cao hiệu suất và tuổi thọ của sản phẩm, từ đó giảm thiểu chi phí vận hành trong dài hạn.

Khả năng cách âm tốt

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay không chỉ được sử dụng để duy trì nhiệt độ mà còn sở hữu khả năng cách âm hiệu quả. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn cho người sử dụng. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt và vật liệu hấp thụ âm thanh, tấm cách nhiệt có thể làm giảm đáng kể mức độ âm thanh xâm nhập, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Sự kết hợp giữa chức năng cách nhiệt và cách âm làm cho sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong việc chống ẩm và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu độ ẩm, từ đó tạo môi trường lành mạnh cho cư dân. Sản phẩm này không chỉ bảo vệ sức khỏe mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình. Khi lựa chọn tấm cách nhiệt, người tiêu dùng cần chú ý đến chất lượng và tính năng chống ẩm để đảm bảo hiệu quả vượt trội trong sử dụng.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả để nâng cao hiệu suất năng lượng trong nhiều lĩnh vực. Với tính linh hoạt cao, tấm cách nhiệt có thể được áp dụng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cả các công trình đặc thù như nhà máy hay kho lạnh. Chúng phù hợp với nhiều kiểu dáng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật khác nhau, giúp giảm thiểu hao phí nhiệt và tiết kiệm chi phí năng lượng. Nhờ vào đặc tính nhẹ và dễ lắp đặt, tấm cách nhiệt ngày càng được ưa chuộng trong các dự án xây dựng hiện đại.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu sự tiêu tốn năng lượng. Điều này không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giúp giảm mức tiêu thụ điện năng một cách đáng kể. Khi hóa đơn điện hàng tháng giảm xuống, việc đầu tư vào tấm cách nhiệt trở nên hợp lý hơn bao giờ hết, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho người tiêu dùng.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Trong xây dựng, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, nâng cao tuổi thọ và hiệu suất. Trong giao thông, chúng bảo vệ các bộ phận phương tiện và giữ không gian nội thất thoải mái. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn được sử dụng trong thiết bị gia dụng và trang trại, giúp bảo vệ động vật, cây trồng, và tiết kiệm năng lượng.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là vật liệu cách nhiệt nổi bật, được chế tạo từ sợi thủy tinh không chứa Amiang, an toàn cho sức khỏe. Với khả năng cách nhiệt, cách âm, và cách điện tốt, cùng tính năng không cháy và độ đàn hồi cao, sản phẩm này dễ dàng thi công trong nhiều công trình. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh thường được phủ lớp màng nhôm bên ngoài, tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, kích thước đa dạng và khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, đáp ứng nhu cầu cách nhiệt hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Với kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, tấm cách nhiệt bông khoáng được sử dụng phổ biến trong các lò nấu nhôm và kim loại cũng như trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng. Vật liệu này không chỉ giữ nhiệt độ ổn định mà còn cách âm hiệu quả, tạo ra không gian yên tĩnh cho các công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay bông gốm, là vật liệu cách nhiệt xuất sắc, được sản xuất từ sợi gốm siêu nhẹ, có khả năng chịu nhiệt cao từ 1260°C đến 1800°C. Với cấu trúc độc đáo, tấm cách nhiệt bông gốm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi. Kích thước phổ biến của tấm bông gốm là 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm và tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, mang lại sự linh hoạt trong ứng dụng. Có hai loại tấm Polyester Fiber: tấm mỏng (9mm – 12mm) dùng cho các không gian nhỏ như văn phòng, và tấm dày (25mm – 50mm) cho phòng thu âm hoặc rạp hát, nhờ khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Ngoài ra, tấm còn được phân loại theo khả năng chống cháy, với tấm tiêu chuẩn có chống cháy thấp, trong khi tấm cao cấp đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cho các nơi công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu tiên tiến được tạo ra từ quá trình đùn PolyStyrene nóng chảy kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm trọng lượng nhẹ và độ rắn chắc cao. Vật liệu này có khả năng chống thấm nước và chịu đựng tốt trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, từ nóng đến lạnh, cũng như kháng áp lực lớn. Nhờ vào những đặc tính này, tấm xốp XPS đảm bảo tuổi thọ bền bỉ và hiệu quả trong nhiều ứng dụng cách nhiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu quan trọng trong xây dựng và đóng gói, được phân loại theo tỷ trọng. Tỷ trọng từ 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng để bảo vệ hàng hóa khỏi va đập, nhưng có khả năng chống cháy thấp. Tấm xốp có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ được ứng dụng rộng rãi cho cách âm và cách nhiệt, đảm bảo an toàn ở nhiệt độ cao. Đặc biệt, tấm xốp EPS có tỷ trọng 20 – 35kg/m³ với khả năng cách nhiệt cực tốt, chống cháy và chỉ co lại sau thời gian dài tiếp xúc với lửa, đảm bảo an toàn cho công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là giải pháp tiên tiến cho cách âm và cách nhiệt. Được cấu tạo từ lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng tổng hợp, sản phẩm này không chỉ hiệu quả trong việc chống nóng mà còn chống cháy lan rất tốt. Vì thế, tấm xốp PU/PIR được ứng dụng nhiều trong các công trình công nghiệp và dân dụng, đặc biệt cho mái, tường, và trần ở khu vực hướng Tây. Sử dụng tấm xốp này giúp nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo không gian sống thoải mái hơn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hoá, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này thường được áp dụng trong hệ thống HVAC và đóng gói hàng hóa nhạy cảm, nhờ vào đặc tính mềm mại và linh hoạt. Tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách đóng gói, bao gồm mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc và 1 mặt bạc 1 mặt keo, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng như cách nhiệt cho tường và mái nhà, đảm bảo tiết kiệm năng lượng và tăng cường hiệu quả sử dụng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm công nghệ tiên tiến, được thiết kế đa lớp với nhiều ưu điểm nổi bật. Lớp aluminum phía ngoài giúp phản xạ nhiệt hiệu quả, trong khi lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền và lớp kết dính giữ cho cấu trúc ổn định. Lớp khí nén nằm giữa tạo ra khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Sản phẩm được phân loại thành nhiều loại như tấm 1 mặt nhôm, tấm 2 mặt nhôm và tấm xi mạ nhôm, phục vụ đa dạng nhu cầu sử dụng và bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao và tiếng ồn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật áp dụng công nghệ túi khí tiên tiến, mang lại lớp cách nhiệt tối ưu giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Với mức giá cạnh tranh, sản phẩm không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn duy trì nhiệt độ ổn định, tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống điều hòa không khí. Các sản phẩm nổi bật như tấm cách nhiệt HASIMO với hai lớp bạc nâng cao khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm có khả năng cách âm tốt, cùng PROHOUSE dễ lắp ráp và GREENHOUSE hiệu quả cao trong cách âm, cách nhiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là sản phẩm được tạo ra từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, mang lại độ bền và tính đàn hồi cao. Quá trình này biến đổi cấu trúc mạch thẳng thành cấu trúc không gian ba chiều, khiến nó có khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất vượt trội. Với tính năng cách âm hiệu quả, tấm cao su lưu hoá thường được ứng dụng trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke. Sản phẩm không chỉ cải thiện hiệu suất cách nhiệt mà còn nâng cao trải nghiệm sử dụng của người tiêu dùng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) là vật liệu nổi bật với đặc tính siêu nhẹ và độ đàn hồi cao. Được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, tấm cao su xốp có kích thước tối ưu 1000m x 2000m hoặc 1200m x 2400m, với độ dày thay đổi từ 10mm đến 100mm. Tính mềm dẻo của nó giống như cao su, cho phép sử dụng linh hoạt trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Bên cạnh đó, khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate (từ 7% đến 60%) giúp đáp ứng nhu cầu kỹ thuật đa dạng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Hải Châu, Đà Nẵng

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao tại công trình xây dựng và công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm của chúng tôi đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng, giúp họ chọn lựa giải pháp tối ưu cho từng dự án. Bằng sự cam kết đem lại sản phẩm và dịch vụ chất lượng, Triệu Hổ khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường, đặc biệt tại Hải Châu, Đà Nẵng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến với đặc điểm và ứng dụng đa dạng. Tấm bông khoáng và bông gốm thường được sử dụng trong công nghiệp nhờ khả năng chịu nhiệt cao. Tấm polyester fiber và tấm xốp XPS, EPS lại thích hợp cho các công trình xây dựng dân dụng với khả năng cách nhiệt hiệu quả. Tấm xốp PU/PIR, tấm cách nhiệt Cát Tường, cùng với tấm cao su xốp và cao su lưu hóa được ưa chuộng vì tính linh hoạt và ứng dụng rộng rãi. Mỗi loại tấm đáp ứng yêu cầu cụ thể về cách nhiệt và cách âm.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích thiết yếu. Đầu tiên, vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu tiêu thụ điện cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Thứ hai, tấm cách nhiệt nâng cao hiệu suất năng lượng của công trình, bảo vệ khỏi độ ẩm cũng như nhiệt độ khắc nghiệt. Hơn nữa, chúng gia tăng độ bền cho cấu trúc, giúp kéo dài tuổi thọ công trình. Cuối cùng, tấm cách nhiệt tạo ra môi trường sống thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt có khả năng chịu nước, tuy nhiên, mức độ chịu nước phụ thuộc vào loại vật liệu. Các loại tấm có cấu trúc ô kín như tấm xốp XPS đặc biệt nổi bật trong việc ngăn ngừa sự thấm nước hiệu quả, giúp bảo vệ công trình khỏi độ ẩm. Ngược lại, tấm bông khoáng, mặc dù có tính năng cách nhiệt tốt, lại khá nhạy cảm với môi trường ẩm ướt. Nếu không được bảo quản đúng cách, tấm bông khoáng có thể bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, dẫn đến giảm hiệu suất cách nhiệt đáng kể.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt rất đa dạng, thường dao động từ 20 đến 50 năm tùy thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường. Chẳng hạn, tấm bông khoáng có thể sử dụng từ 30 đến 50 năm, nhờ vào khả năng chống ẩm và giữ nhiệt tốt. Ngược lại, tấm xốp XPS và EPS thường có tuổi thọ khoảng 20-30 năm do cấu trúc vật liệu khác biệt. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình là điều vô cùng quan trọng, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao độ bền.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Hải Châu, Đà Nẵng không?

Triệu Hổ tự hào về dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến tận Hải Châu, Đà Nẵng. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp và nhanh chóng, chúng tôi đảm bảo mang đến sản phẩm chất lượng cao ngay tại địa điểm bạn cần. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp tối ưu hóa không gian sống mà còn nâng cao hiệu suất làm việc của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng, để Triệu Hổ hỗ trợ bạn trong việc cải thiện môi trường sống và làm việc của mình.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Tấm Cách Nhiệt Hải Châu, Đà Nẵng, sản phẩm chính hãng mang lại nhiều lợi ích cho công trình xây dựng. Chúng tôi, Triệu Hổ, hy vọng quý Khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp tối ưu cho nhu cầu vật liệu của mình thông qua những chia sẻ này. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp, nhanh chóng và chi tiết. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công và hiệu quả tối ưu.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.