Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quảng Trị | Truy Cập Nhanh | CK 5% – 10%
Tại Quảng Trị, nhu cầu cách nhiệt cho các công trình xây dựng ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt đối với sàn mái bê tông. Mặc dù sàn mái bê tông đã có khả năng cách nhiệt tốt hơn đáng kể so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để đạt hiệu quả chống nóng tối ưu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là rất cần thiết. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp hạn chế nhiệt độ bên trong tòa nhà mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Với sự phát triển của công nghệ, những sản phẩm tấm cách nhiệt ngày nay đa dạng và hiệu quả hơn, giúp các công trình tại Quảng Trị duy trì môi trường sống thoải mái, đồng thời nâng cao giá trị sử dụng và tuổi thọ của công trình.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở các hình thức truyền nhiệt như dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Được chế tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh để ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt này hình thành nên lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài vào trong nhà mà còn hạn chế sự thất thoát nhiệt từ không gian bên trong ra ngoài. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.
Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một trong những kiểu kiến trúc thông dụng trong xây dựng hiện đại, với khả năng tạo ra bề mặt mái vững chắc, bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động của thời tiết như nắng, mưa hay gió bão. Tuy nhiên, do là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, sàn mái bê tông dễ hấp thụ nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, dẫn đến làm nóng không gian bên dưới. Nếu không được cách nhiệt hiệu quả, điều này không chỉ gây khó chịu mà còn làm tăng chi phí điện năng do hệ thống làm mát phải hoạt động liên tục. Hơn nữa, sự biến đổi nhiệt độ quá lớn có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của kết cấu, dẫn đến nứt nẻ và thấm dột. Đầu tư vào giải pháp cách nhiệt cho sàn mái bê tông là một bước đi thông minh, vừa giúp duy trì sự thoải mái, vừa bảo vệ tính bền vững của ngôi nhà.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông có ưu điểm vượt trội trong việc ngăn cản truyền nhiệt. Sàn mái bê tông thường hấp thụ một lượng lớn nhiệt từ ánh nắng mặt trời, dẫn đến tăng nhiệt độ không gian bên dưới. Khi sử dụng tấm cách nhiệt, nhiệt lượng lớn sẽ được chặn lại, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ở mức mát mẻ, từ đó cải thiện môi trường sống và làm việc. Việc này không chỉ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.
Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Tại Quảng Trị, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm thiết thực. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt khá, nhưng trong những ngày nắng nóng, nhiệt độ mái vẫn có thể tăng cao, gây khó chịu cho không gian sống và làm tăng chi phí điện năng. Tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn hiệu quả nhiệt độ, giúp tiết kiệm năng lượng, mà còn giữ ổn định nhiệt độ của mái, giảm nguy cơ nứt nẻ và thấm dột. Nhờ đó, tấm cách nhiệt góp phần kéo dài tuổi thọ công trình và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất chống nóng cho các ngôi nhà tại Quảng Trị, nơi thường sử dụng sàn mái bê tông và mái tôn. Mái tôn có khả năng hấp thụ và truyền nhiệt nhanh chóng, tạo nên hiệu ứng lò nung không mong muốn. Bằng việc đặt tấm cách nhiệt làm lớp đệm giữa hai bề mặt, nhiệt lượng từ mái tôn được hạn chế tối đa, và không khí tĩnh được duy trì, giữ cho không gian dưới mái luôn mát mẻ. Điều này không chỉ tiết kiệm điện năng mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, mà còn có khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, những tấm này giúp triệt tiêu âm thanh từ bên ngoài như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Điều này cực kỳ quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống, đặc biệt là ở những khu vực đô thị ồn ào. Sử dụng tấm cách nhiệt chính là giải pháp hoàn hảo cho không gian sống hiện đại.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là trong việc tăng cường tuổi thọ công trình. Sự biến đổi nhiệt độ đột ngột giữa ngày và đêm tạo ra áp lực co giãn trên bề mặt mái bê tông, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp. Nhờ tấm cách nhiệt, nhiệt độ bề mặt được ổn định, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông mà còn duy trì hiệu quả của lớp chống thấm, từ đó kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình.
Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, loại bỏ cảm giác oi bức và ngột ngạt mà thường gặp ở những ngôi nhà không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, đặc biệt là tại tầng trên cùng. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện hiệu suất làm việc, tạo nên môi trường lý tưởng cho cả gia đình và nhân viên.
Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần bật điều hòa liên tục ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn hỗ trợ bảo vệ môi trường nhờ giảm lượng khí thải carbon.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Quảng Trị
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Quảng Trị
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là lựa chọn tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình hiện đại. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm bông khoáng này trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, sau đó hình thành những sợi bông siêu mịn. Với khả năng kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, tấm Rockwool không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn tăng cường độ bền và an toàn cho các công trình. Đây là giải pháp lý tưởng cho nhà ở và công nghiệp tại Quảng Trị.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quảng Trị (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quảng Trị (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quảng Trị (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại Quảng Trị với khí hậu đặc thù. Vật liệu này chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, cho thấy khả năng cách nhiệt xuất sắc. Nhờ vậy, xốp EPS duy trì nhiệt độ bên trong công trình, giảm lượng nhiệt từ bên ngoài, giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50dB và chống thấm nước hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc, làm tăng độ bền cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quảng Trị (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt ưu việt cho sàn mái bê tông tại Quảng Trị. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, vật liệu này đảm bảo hiệu suất ổn định dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp tối ưu hóa kiểm soát nhiệt độ, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ và dễ chịu, từ đó giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB mang lại không gian sống yên tĩnh, thoải mái. Xốp XPS là đầu tư thông minh cho sự bền vững của ngôi nhà bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quảng Trị (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tại Quảng Trị, tấm xốp PU/PIR là giải pháp cách nhiệt tối ưu cho sàn mái bê tông, giúp giảm thiểu tác động của nắng nóng gay gắt. Với cấu tạo ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt cực cao, tạo rào cản hiệu quả ngăn cản sự truyền nhiệt. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm tăng cường độ bền cơ học và khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm. Sự kết hợp này không chỉ giúp không gian sống luôn mát mẻ mà còn cung cấp khả năng cách âm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quảng Trị (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Trong điều kiện nắng nóng của Quảng Trị, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp tối ưu đáng chú ý. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, sản phẩm này cho khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97% và giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, các công trình luôn duy trì được sự mát mẻ, dễ chịu xuyên suốt mùa hè. Hơn nữa, việc sử dụng tấm PE OPP giúp tiết kiệm đáng kể điện năng cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế và nâng cao chất lượng sống cho ngôi nhà.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quảng Trị (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Quảng Trị. Được cấu tạo từ các lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra không gian đệm giúp giảm thiểu quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, đồng thời hấp thụ âm thanh, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quảng Trị (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quảng Trị
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Sàn mái bê tông đang trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Quảng Trị nhờ nhiều ưu điểm nổi bật. Nó tạo không gian sân thượng hoặc tầng mái có thể tận dụng cho các hoạt động như khu vườn xanh mát, khu vực phơi phóng, thư giãn ngoài trời hoặc lắp đặt bể bơi mini và năng lượng mặt trời. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả, mang lại sự yên tĩnh và mát mẻ cho ngôi nhà. Tính vững chắc của vật liệu đảm bảo sự an toàn và kéo dài tuổi thọ công trình.
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Sàn mái bê tông được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội. Chúng cung cấp bề mặt vững chắc cho nhà xưởng và kho bãi, hỗ trợ lắp đặt hệ thống điều hòa và thiết bị nặng. Khả năng chịu tải tốt giúp bố trí các bồn chứa, máy phát điện và hệ thống PCCC một cách an toàn. Bê tông cũng giúp kiểm soát nhiệt độ, tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa. Ngoài ra, khả năng chống cháy và cách âm của bê tông nâng cao an toàn và tạo môi trường làm việc hiệu quả.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quảng Trị
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Quảng Trị, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông đã chứng minh hiệu quả rõ rệt qua những hình ảnh thực tế. Trong cái nắng gắt của miền Trung, việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà mà còn mang đến không gian sống tiện nghi và dễ chịu. Các công trình thực tế cho thấy tính năng vượt trội của sản phẩm này, từ khả năng giảm nhiệt đến tính bền vững. Sự yên tâm khi lựa chọn giải pháp này sẽ giúp bạn tận hưởng tổ ấm mát mẻ hơn.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Quảng Trị và tôi nên chọn loại nào?
Tại Quảng Trị, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm đều có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Nếu bạn cần giải pháp chống ẩm cao và bền bỉ, Bông Khoáng hoặc Xốp PU/PIR có thể là sự lựa chọn tốt nhất. Tuy nhiên, nếu ngân sách hạn chế, Xốp EPS hoặc Xốp XPS cũng là các lựa chọn hợp lý.
Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, chiếm tỷ lệ lớn trong việc hấp thụ nhiệt, gây ảnh hưởng lớn đến nhiệt độ trong nhà. Để chống nóng hiệu quả, có thể chọn các loại tấm cách nhiệt như tấm xốp EPS, tấm polyurethane (PU) hoặc tấm cách nhiệt bằng khoáng. Tấm EPS có ưu điểm giá thành rẻ, dễ thi công; tấm PU có khả năng cách nhiệt tốt hơn nhưng giá cao hơn; tấm khoáng lại bền và thân thiện với môi trường. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế và nhu cầu sử dụng, bạn nên chọn loại phù hợp nhất cho mái bê tông tại Quảng Trị.
Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng vẫn cần sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, bê tông vẫn hấp thụ nhiệt và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lá chắn bổ sung, giúp ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát. Hơn nữa, việc này còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn do nhiệt.
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cần lưu ý đến vấn đề cách nhiệt. Nếu không có lớp cách nhiệt thích hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng có thể truyền xuống, gây nóng cho không gian bên dưới. Mặc dù lớp đất và cây xanh trên mái giúp hỗ trợ cách nhiệt, vẫn cần có giải pháp cách nhiệt chuyên dụng, như XPS có khả năng chống ẩm cao, để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.
Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là phương án chính để giải quyết vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Thấm dột xảy ra do các vấn đề liên quan đến lớp chống thấm hoặc sự nứt của kết cấu. Mặc dù vậy, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định cho mái, giảm sự co giãn và nứt bê tông, qua đó bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để xử lý triệt để tình trạng thấm dột, cần tiến hành các biện pháp chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quảng Trị không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quảng Trị. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp khách hàng nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp.
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông Quảng Trị là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề hấp thụ nhiệt. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ cho không gian sống mà còn bảo vệ cấu trúc công trình khỏi những tác động tiêu cực của thời tiết. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với chất lượng vượt trội, giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Để nhận được tư vấn tận tâm và chi tiết, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.