Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cao Bằng “Thỏa Sức Chọn”

5/5 - (5538 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cao Bằng | Chốt Chỉ Hôm | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Cao Bằng, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông ngày càng trở nên quan trọng trong xây dựng công trình. Mặc dù sàn mái bê tông đã có khả năng cách nhiệt tự nhiên tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để nâng cao hiệu quả chống nóng, việc bổ sung tấm cách nhiệt là cần thiết. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian bên dưới mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng trong việc điều hòa không khí. Điều này đặc biệt hữu ích trong những tháng hè oi ả, khi mà nhiệt độ cao có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của cư dân và hiệu suất làm việc. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ là giải pháp hiệu quả mà còn thể hiện tính bền vững trong xây dựng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu thiết yếu trong lĩnh vực xây dựng, nhằm giảm thiểu tối đa sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Với nguyên lý hoạt động dựa trên việc cản trở các hình thức truyền nhiệt như dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, tấm cách nhiệt tự hào sở hữu hệ số dẫn nhiệt cực thấp. Chúng thường được sản xuất từ các vật liệu cấu trúc bọt khí hoặc sợi, kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh vô cùng hiệu quả. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt này tạo nên lớp rào cản vững chắc, ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập đồng thời giảm thiểu thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Nhờ vậy, không gian sống và làm việc luôn được duy trì ở nhiệt độ thoải mái, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một phần quan trọng trong kiến trúc hiện đại, cung cấp sự vững chắc và bảo vệ cho ngôi nhà trước các tác động từ thời tiết. Tuy nhiên, do tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, sàn mái này cần được cách nhiệt hiệu quả để tránh tình trạng nhiệt độ bên trong nhà tăng cao. Nếu không có hệ thống cách nhiệt đúng chuẩn, nhiệt lượng sẽ dễ dàng truyền xuống không gian sống, gây cảm giác nóng bức, khó chịu và tăng cường hoạt động của các thiết bị làm mát, từ đó kéo theo chi phí điện năng lớn. Hơn nữa, sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể làm hư hại kết cấu mái và các lớp hoàn thiện. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giúp bảo vệ cấu trúc và tiết kiệm năng lượng dài hạn.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhờ vào khả năng ngăn cản truyền nhiệt. Sàn mái bê tông thường là bề mặt hấp thụ nhiệt lớn nhất do ảnh hưởng của ánh nắng. Với lớp cách nhiệt này, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị chặn lại, ngăn không cho nó truyền xuống các không gian bên dưới. Kết quả là nhiệt độ bên trong giảm đáng kể, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, dễ chịu hơn cho người sử dụng. Đây là giải pháp hiệu quả cho việc tiết kiệm năng lượng.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Cao Bằng, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Dù bê tông đã có khả năng cách nhiệt nhất định, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ trên mái vẫn lên cao, gây ra sự nóng bức và tăng chi phí điện năng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt hiệu quả, ổn định nhiệt độ mái, giảm nguy cơ nứt nẻ và thấm dột. Đồng thời, tấm cách nhiệt còn bảo vệ lớp chống thấm, từ đó prolong tuổi thọ công trình và tạo ra không gian sống thoải mái, bền vững hơn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Cao Bằng, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể. Khi mái tôn hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt sẽ hoạt động như lớp đệm hiệu quả, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng truyền xuống sàn bê tông. Điều này tạo ra một lớp không khí tĩnh giúp cách ly và giảm nhiệt, đảm bảo không gian bên dưới luôn mát mẻ, dễ chịu. Bên cạnh đó, giải pháp này còn tiết kiệm điện năng đáng kể khi giảm thiểu việc sử dụng điều hòa, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn có ưu điểm nổi bật trong việc giảm tiếng ồn. Chúng giúp tạo ra một không gian sống yên tĩnh, hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị. Nhờ vào tính năng này, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn thông minh cho những ai mong muốn có môi trường sống thoải mái, dễ chịu.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột giữa ngày và đêm khiến vật liệu co giãn, dẫn đến nứt nẻ, xuống cấp. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông mà còn bảo vệ các lớp vật liệu khác, góp phần kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí bảo trì mà còn nâng cao tính bền vững cho các công trình xây dựng.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang đến nhiều ưu điểm vượt trội cho không gian sống và làm việc. Khi được cách nhiệt tốt, không gian sẽ trở nên thoáng đãng và dễ chịu, giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng. Điều này giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp ở các tầng trên cùng. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống được nâng cao, đồng thời cải thiện hiệu suất làm việc của người sử dụng. Sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho môi trường sống thoải mái và bền vững.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần sử dụng điều hòa liên tục với công suất cao, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ giảm thiểu khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Cao Bằng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Cao Bằng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm, rất phù hợp cho nhiều loại công trình, từ nhà máy công nghiệp đến nhà ở dân dụng ở Cao Bằng. Chất liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 độ C, biến chúng thành sợi bông siêu mịn. Nhờ cấu trúc độc đáo và tính chất vượt trội, Rockwool không chỉ chống nóng hiệu quả mà còn cải thiện độ bền và an toàn cho công trình.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Cao Bằng (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Cao Bằng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Cao Bằng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt hữu ích tại Cao Bằng với khả năng chịu nhiệt từ −20°C đến 75°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS chứng minh hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình. Vật liệu này không chỉ giảm thiểu lượng nhiệt vào mùa hè mà còn giữ ấm vào mùa đông, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Thêm vào đó, khả năng cách âm lên tới 50dB và tính năng chống thấm, chống nấm mốc làm cho xốp EPS trở thành lựa chọn bền vững và kinh tế cho các ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Cao Bằng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt các công trình, đặc biệt là sàn mái bê tông tại Cao Bằng. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, vật liệu này hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ, giúp không gian sống luôn mát mẻ, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Thêm vào đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của xốp XPS góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho gia đình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Cao Bằng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Cao Bằng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tối ưu cho việc chịu đựng cái nắng gay gắt. Với cấu trúc ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU/PIR cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào bọt khí kín, hạn chế sự truyền nhiệt hiệu quả. Hai lớp bề mặt làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc không chỉ tăng cường độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Tấm xốp này giúp duy trì không gian sống mát mẻ, ổn định và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Cao Bằng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong môi trường nắng nóng gay gắt của Cao Bằng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả và cần thiết. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80% và đạt hiệu quả cách nhiệt từ 95% đến 97%. Điều này giúp không gian sống luôn mát mẻ, dù là trong những ngày hè oi ả. Ngoài việc tạo ra môi trường thoải mái, tấm cách nhiệt PE OPP cũng giúp tiết kiệm chi phí điện năng, mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Cao Bằng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Cao Bằng, giúp giải quyết cả vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị. Cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene (PE) tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giảm đáng kể sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Đồng thời, cấu trúc túi khí còn có khả năng hấp thụ và giảm tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho hiệu quả kinh tế và bền bỉ.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Cao Bằng (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Cao Bằng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông là giải pháp hiệu quả trong xây dựng dân dụng tại Cao Bằng, mang lại nhiều lợi ích cho các công trình như nhà ở, biệt thự và tòa nhà căn hộ. Với khả năng tạo ra không gian sân thượng hoặc tầng mái, gia chủ có thể tối ưu hóa diện tích cho các hoạt động ngoài trời như khu vườn, nơi thư giãn, hoặc bể bơi mini. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn nổi bật với chức năng cách âm, cách nhiệt, đảm bảo môi trường sống yên tĩnh và thoáng mát, đồng thời bền bỉ, chịu đựng tốt các yếu tố khí hậu khắc nghiệt.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt cho nhà xưởng, kho bãi và các tòa nhà thương mại. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn bê tông là nền tảng lý tưởng cho các hệ thống điều hòa, thiết bị sản xuất và bồn chứa nước. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm thiểu tác động của môi trường lên hàng hóa. Các đặc tính như chống cháy và cách âm của bê tông tạo môi trường làm việc ổn định, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân trong các tòa nhà.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cao Bằng

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Cao Bằng đã chứng minh hiệu quả vượt trội. Những hình ảnh thực tế từ các công trình lắp đặt cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ, mang lại không gian sống dễ chịu. Đặc biệt, tại nơi có khí hậu nắng gắt, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống. Hãy tham khảo những hình ảnh này để yên tâm hơn trong lựa chọn của mình cho tổ ấm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Cao Bằng và tôi nên chọn loại nào?

Tại Cao Bằng, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm đều có những ưu nhược điểm riêng, từ khả năng cách nhiệt, cách âm đến chống ẩm và chi phí. Nếu bạn cần một giải pháp có khả năng chống ẩm cao, Bông Khoáng có thể là lựa chọn tốt. Trong khi đó, nếu ngân sách hạn chế, Xốp EPS hoặc XPS sẽ là sự chọn lựa hợp lý, đảm bảo hiệu suất và chi phí hợp lý cho mái bê tông.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông là khu vực chịu tác động trực tiếp của ánh nắng mặt trời, nên việc chọn tấm cách nhiệt chống nóng là rất quan trọng. Có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông tại Cao Bằng như tấm xốp EPS, tấm xốp PU, và tấm cách nhiệt bằng nhựa PVC. Tấm xốp EPS có chi phí thấp nhưng hiệu quả cách nhiệt không cao bằng tấm xốp PU. Tấm PVC dễ thi công và có khả năng chống ẩm tốt. Tùy thuộc vào ngân sách và yêu cầu cụ thể, bạn nên lựa chọn loại tấm phù hợp để đảm bảo sự thoải mái cho ngôi nhà.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn tích tụ và truyền xuống bên dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn do nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng và vườn cây có thể mang lại nhiều lợi ích, nhưng hiệu quả chống nóng phụ thuộc vào giải pháp cách nhiệt. Nếu không có lớp cách nhiệt thích hợp, nhiệt từ mặt sân thượng, đặc biệt khi lát gạch hoặc sử dụng bề mặt tối màu, có thể truyền xuống không gian bên dưới. Cây xanh và lớp đất trên mái hỗ trợ cách nhiệt, nhưng vẫn cần một lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, có khả năng chống ẩm cao, để đảm bảo hiệu quả tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không giải quyết triệt để thấm dột, vì vấn đề này chủ yếu liên quan đến lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể giúp cải thiện tình hình bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm hiện tượng co giãn gây nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Nhờ đó, tuổi thọ của hệ thống chống thấm sẽ được kéo dài hơn. Để giải quyết vấn đề thấm dột một cách hiệu quả, cần thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi tiến hành lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Cao Bằng không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Cao Bằng. Với danh mục sản phẩm đa dạng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu của cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc website của Triệu Hổ. Điều này sẽ giúp nhận được sự tư vấn chính xác nhất cho yêu cầu của mình.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cao Bằng chính hãng. Sản phẩm này không chỉ giúp giữ nhiệt độ trong không gian sống mát mẻ, mà còn gia tăng tuổi thọ cho công trình. Với tính năng cách nhiệt hiệu quả và chất lượng đảm bảo, Tấm Cách Nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Cao Bằng. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công mong muốn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.