Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Nam Định “Xem Demo”

5/5 - (3856 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Nam Định |Nhận Giá| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn
5 Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một giải pháp hiệu quả cho các vấn đề liên quan đến tiêu thụ năng lượng và bảo vệ môi trường. Với khả năng giảm thiểu nhiệt độ, sản phẩm này giúp tiết kiệm chi phí điện năng sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí, đồng thời tạo ra một không gian sống dễ chịu hơn. Nhờ vào công nghệ hiện đại, tấm cách nhiệt không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn thân thiện với môi trường. Việc áp dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng không chỉ góp phần xây dựng môi trường sống xanh, sạch, mà còn thúc đẩy ý thức tiết kiệm năng lượng của cộng đồng. Tấm cách nhiệt chống nóng chính là chìa khóa mở ra một tương lai bền vững, nơi mà những tiện nghi hiện đại không gây hại cho hành tinh.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa bên ngoài và bên trong không gian sống. Với cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt này giúp ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà vào mùa hè và giữ nhiệt bên trong vào mùa đông, duy trì nhiệt độ ổn định và thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí hay sưởi ấm, mà còn làm giảm chi phí điện hàng tháng. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon phát ra từ các thiết bị làm lạnh và sưởi ấm. Vì vậy, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng trong xây dựng là một lựa chọn thông minh và bền vững.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Ổn định nhiệt độ

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả giúp duy trì ổn định nhiệt độ trong không gian sống và làm việc. Với khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào mùa hè và giữ nhiệt bên trong vào mùa đông, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn bảo vệ. Nhờ đó, người sử dụng có thể tận hưởng không khí mát mẻ vào mùa nóng và ấm áp vào mùa lạnh. Sự ổn định nhiệt độ không chỉ tạo điều kiện thoải mái hơn mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện trong việc làm mát và sưởi ấm.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm cho ngôi nhà, đặc biệt trong việc tiết kiệm chi phí làm mát và điện năng. Khi ngôi nhà được cách nhiệt tốt, lượng nhiệt thất thoát hoặc hấp thụ giảm đáng kể, giúp cho các thiết bị làm mát và sưởi ấm hoạt động hiệu quả hơn mà không phải chịu quá tải. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của thiết bị mà còn giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng từ 20-50% hoặc hơn. Từ đó, giải pháp cách nhiệt trở thành một đầu tư kinh tế lâu dài cho cả gia đình và doanh nghiệp.

Tăng sự thoải mái

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc duy trì nhiệt độ dễ chịu cho không gian sống và làm việc. Khi nhiệt độ ổn định, con người sẽ cảm thấy thoải mái hơn, từ đó giảm bớt căng thẳng và mệt mỏi do ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt. Điều này cực kỳ quan trọng trong các khu vực như phòng ngủ và phòng làm việc, nơi mà chất lượng giấc ngủ và hiệu suất công việc được cải thiện rõ rệt. Tấm cách nhiệt chính là giải pháp tối ưu để nâng cao chất lượng cuộc sống.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình xây dựng. Khi nhiệt độ biến đổi thất thường, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn sự co ngót và giãn nở vật liệu, hạn chế hiện tượng nứt nẻ và biến dạng. Ngoài ra, một số loại tấm cách nhiệt còn sở hữu khả năng chống thấm, chống ẩm, ngăn chặn hơi nước tích tụ, từ đó giảm thiểu nguy cơ ẩm mốc và rỉ sét cho cấu trúc kim loại. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ công trình mà còn tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

Nâng cao khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp điều hòa nhiệt độ trong không gian sống mà còn nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng hay xốp có khả năng hấp thụ và tán xạ âm thanh, hạn chế tiếng ồn xâm nhập từ bên ngoài. Điều này cực kỳ quan trọng cho các công trình gần đường lớn, khu công nghiệp, nơi có nhiều tiếng ồn. Bằng cách sử dụng tấm cách nhiệt, không gian sống và làm việc sẽ trở nên yên tĩnh và riêng tư hơn, mang lại sự thoải mái tối đa cho người sử dụng.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho công trình xây dựng. Được ứng dụng linh hoạt cho mái, tường, trần, sàn nhà, ống dẫn và kho lạnh, tấm cách nhiệt có đa dạng loại vật liệu và độ dày, đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng hạng mục. Với trọng lượng nhẹ, tấm cách nhiệt dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, góp phần tiết kiệm thời gian và chi phí thi công. Nhờ đó, việc nâng cao hiệu quả cách nhiệt trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết, đảm bảo sự thoải mái cho không gian sống và làm việc.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt

Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư) 

Trong các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư, tấm cách nhiệt chống nóng là một yếu tố thiết yếu. Nó không chỉ tạo ra không gian sống thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống. Được lắp đặt ở các vị trí như mái tôn, mái ngói, và tường bao quanh, tấm cách nhiệt giúp phản xạ nhiệt bức xạ từ mặt trời, ngăn chặn nhiệt lượng xâm nhập vào không gian bên trong. Kết quả là, nhiệt độ trong nhà có thể giảm từ 5-10°C vào mùa hè, mang lại sự mát mẻ và dễ chịu cho cư dân.

 

 

Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)

Trong lĩnh vực công nghiệp, công trình như nhà xưởng, kho bãi và nhà máy cần phải duy trì nhiệt độ ổn định để bảo vệ máy móc, thiết bị và sản phẩm. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả mà còn giảm sự giãn nở vì nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ của cấu trúc và thiết bị. Tấm cách nhiệt chống nóng thường được ứng dụng rộng rãi trong mái, tường của nhà xưởng, kho lạnh, cũng như trong các đường ống và thiết bị công nghiệp. Điều này không chỉ nâng cao hiệu suất sản xuất mà còn đảm bảo an toàn cho người lao động.

 

 

Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là một vật liệu đặc biệt, được sản xuất từ đá tự nhiên với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu quả cách âm vượt trội. Đây là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp nhờ tính năng chống cháy, đảm bảo an toàn cho các công trình. Ngoài ra, bông khoáng hoàn toàn không gây hại cho sức khỏe con người và có tuổi thọ lâu dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Vật liệu này thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp, nhà máy, và hệ thống điều hòa không khí. Với quy cách tiêu chuẩn 600x1200x50mm và các tỷ trọng đa dạng như T120, T100, T80, T60, T50, và T40, tấm bông khoáng đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau, phù hợp với nhiều điều kiện và môi trường sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, vật liệu này nổi bật với trọng lượng nhẹ, khả năng chịu nhiệt tốt và chống ẩm hiệu quả. Tấm bông thủy tinh có thể được lắp đặt trên nhiều bề mặt như sàn, tường, trần và mái, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình. Mặt ngoài của tấm thường được bọc lớp màng nhôm hoặc bạc, hỗ trợ thi công thuận lợi hơn. Với tỷ trọng linh hoạt từ 12kg/m³ đến 48kg/m³ và độ dày từ 25mm đến 50mm, sản phẩm thích hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Ngoài ra, tấm bông thủy tinh hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng và thân thiện với môi trường.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một giải pháp tiên tiến cho nhu cầu cách nhiệt trong các ứng dụng công nghiệp. Sản xuất từ sợi gốm chất lượng cao, sản phẩm này nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến hàng trăm độ C và hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Ưu điểm lớn nhất của bông gốm là tính bền vững, không bị phân hủy theo thời gian, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài. Với kích thước phổ biến 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm và độ dày 25mm hoặc 50mm, tấm bông gốm dễ dàng phù hợp cho các ứng dụng khác nhau, từ lò nung đến các thiết bị công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt. Tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³ mang lại sự linh hoạt cho việc lựa chọn phù hợp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của ngành công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là giải pháp hoàn hảo cho việc cách nhiệt và chống nóng trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, tấm EPS thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong và giảm thiểu hao hụt năng lượng. Đặc biệt, với khả năng cách âm lên tới 50 dB, xốp EPS không chỉ mang lại không gian yên tĩnh mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống. Cấu trúc kín của xốp giúp chống thấm nước, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là một lựa chọn thông minh và hiệu quả cho các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách nhiệt hiệu quả trong xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, sản phẩm đảm bảo hiệu suất ổn định trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách, và mái luôn ổn định. Đặc biệt, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Với giá trị R cao, sản phẩm không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí sử dụng điện, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là một vật liệu tiên tiến được sản xuất từ polyethylene và polypropylene, với nhiều ưu điểm vượt trội. Đặc biệt, loại tấm này nổi bật với khả năng chống nước và va đập, đảm bảo an toàn và bền bỉ trong nhiều điều kiện tác động. Với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt cao, tấm xốp PE OPP dễ dàng được sử dụng và vận chuyển, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp như xây dựng, cách nhiệt, bảo quản hàng hóa và trong đời sống hàng ngày. Ngoài ra, khả năng cách nhiệt hiệu quả của tấm xốp này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí trong quá trình sử dụng. Sự kết hợp giữa độ bền, tính năng ưu việt và tính dễ sử dụng đã làm cho tấm cách nhiệt xốp PE OPP trở thành một giải pháp hoàn hảo cho nhiều nhu cầu khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng PU Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến, được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol. Với khả năng cách nhiệt xuất sắc và chống thấm nước, tấm xốp này giữ cho hiệu suất cách nhiệt luôn ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Được sử dụng rộng rãi cho tường, mái và thiết bị lạnh, tấm xốp PU đặc biệt phù hợp với những ứng dụng yêu cầu hiệu suất nhiệt cao. Kích thước của tấm phổ biến là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, cùng với độ dày đa dạng từ 20 đến 50 mm, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn. Trọng lượng của sản phẩm từ 1,2 đến 2,4 kg/m² tùy thuộc vào độ dày, mang lại sự tối ưu hóa năng lượng cho công trình xây dựng, đồng thời đảm bảo tính bền bỉ và tiện lợi.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một loại vật liệu tiên tiến, nổi bật với đặc tính dẻo, nhẹ và đàn hồi, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm đáng kể. Khả năng chống nước của sản phẩm này càng làm tăng giá trị sử dụng, giúp bảo vệ các vật dụng khỏi ẩm ướt. Tấm cao su xốp EVA được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thảm, giày dép, cũng như các đồ dùng thể thao, đảm bảo sự thoải mái cho người tiêu dùng. Với kích thước phổ biến như 1mx2m và 1.2mx2.4m, độ dày từ 10mm đến 100mm, sản phẩm đáp ứng linh hoạt nhu cầu của người dùng. Nhờ vào tính năng đàn hồi và linh hoạt, tấm cao su xốp EVA không chỉ tạo ra không gian thoáng mát mà còn nâng cao độ bền cho các sản phẩm sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Nam Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Triệu Hổ Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là một giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong không gian sống. Với thiết kế đa dạng, sản phẩm này bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm cùng với tấm có lớp xi mạ nhôm, tất cả đều sở hữu khả năng phản xạ nhiệt ấn tượng từ 95-97%. Những tấm cách nhiệt với cấu trúc 2 lớp túi khí không chỉ nâng cao khả năng cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Nhờ vào các tính năng vượt trội này, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng túi khí giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện và tối ưu hóa không gian sống. Đây chính là một lựa chọn thông minh cho những ai muốn tạo môi trường sống thoải mái và tiết kiệm cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Nam Định (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Nam Định

Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là một phương pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ bên trong. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn, sử dụng các vật liệu như mút PE Foam tráng bạc, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh và bông khoáng. Những vật liệu này giúp phản xạ nhiệt và giảm dẫn nhiệt, đồng thời có thể đặt trên bề mặt bê tông hoặc dưới lớp ngói. Sử dụng xốp XPS, PU, bông thủy tinh và bông khoáng là lựa chọn phổ biến để bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.
Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một giải pháp quan trọng để cải thiện hiệu suất năng lượng của ngôi nhà, đặc biệt là những ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần thấp. Các vật liệu như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt, và PE OPP thường được sử dụng để tạo lớp cách nhiệt hiệu quả. Những vật liệu này được bố trí tinh gọn trên khung xương của trần giả, tạo lớp đệm không khí ngăn chặn nhiệt từ không gian bên trên truyền xuống. Ngoài ra, xốp XPS, EPS còn có thể sử dụng dưới lớp vữa hoàn thiện để cách âm và chống ẩm.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là giải pháp hiệu quả giảm thiểu sự truyền nhiệt, nhất là với các bức tường hướng Tây chịu nhiều ánh nắng. Các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng, bông thủy tinh, hay panel PU/EPS có thể được lắp giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp trực tiếp lên mặt trong của tường. Phương pháp này tạo ra lớp bảo vệ vững chắc, ngăn cản nhiệt độ bên ngoài ảnh hưởng đến môi trường sống. Đồng thời, dùng xốp ốp bên ngoài tường và phủ lớp vữa giúp bảo vệ kết cấu tường khỏi thời tiết khắc nghiệt.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là một giải pháp hiệu quả giúp cải thiện môi trường sống. Dù ít được chú trọng so với mái và tường, cách nhiệt sàn thực sự mang lại nhiều lợi ích, đặc biệt tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với đất. Các loại xốp như XPS và EPS được sử dụng để đặt dưới lớp bê tông hoặc vữa lát nền, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ đất vào mùa hè, đồng thời giữ ấm cho không gian vào mùa đông. Ngoài ra, vật liệu này cũng giúp chống ẩm cho sàn, bảo vệ tuyệt đối cho các kho lạnh và kho bảo quản.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp

Trong môi trường công nghiệp, lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị là điều thiết yếu để tiết kiệm năng lượng và bảo đảm an toàn. Các đường ống dẫn nước nóng, hơi, dầu thường được bọc bằng cao su xốp, bông khoáng hoặc PU foam, giúp duy trì nhiệt độ bên trong và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Đối với bồn chứa, lò hơi và nồi hơi, việc sử dụng bông khoáng, bông thủy tinh, hay PU foam cũng rất quan trọng, vừa tăng hiệu suất vận hành, vừa ngăn ngừa nguy cơ bỏng cho người vận hành.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Ch chống Nóng, bạn hãy gọi ngay hotline để được tư vấn chi tiết. Ngoài ra, bạn có thể điền thông tin liên hệ trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên lạc lại để hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết để xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chúng tôi hướng dẫn bạn về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo quy trình đặt hàng diễn ra thuận lợi và chính xác nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, quý khách sẽ nhận thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng được giao tận nơi. Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn. Nếu cần hỗ trợ hoặc thông tin thêm, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Cảm ơn bạn đã tin tưởng!

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Nam Định.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Nam Định minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính năng vượt trội của sản phẩm. Những tấm cách nhiệt này không chỉ dễ dàng được áp dụng trong nhiều loại công trình, từ nhà ở đến kho bãi, mà còn thể hiện khả năng bảo vệ hiệu quả trước tác động của nhiệt độ cao. Các hình ảnh cho thấy quá trình thi công và lắp đặt nhanh chóng, đảm bảo tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng. Sản phẩm không chỉ bền bỉ mà còn mang lại sự yên tâm về khả năng cách nhiệt, giúp duy trì môi trường sống và làm việc thoải mái. Với những ưu điểm nổi bật, Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều khách hàng tại Nam Định.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Nam Định

Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong nhà, thường có khả năng giảm từ 5°C đến 10°C, thậm chí hơn nữa. Mức giảm này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của tấm cách nhiệt là yếu tố hàng đầu. Vị trí lắp đặt cũng đóng vai trò quan trọng; tấm cách nhiệt được lắp đặt ở những nơi có tác động trực tiếp từ ánh nắng mặt trời có thể phát huy tối đa hiệu quả. Ngoài ra, tình trạng ban đầu của ngôi nhà như độ kín khít và khả năng thông gió cũng ảnh hưởng đến khả năng giảm nhiệt. Hướng nắng và số lượng cửa sổ cũng như hiệu suất của các thiết bị làm mát khác sẽ góp phần quyết định nhiệt độ tổng thể bên trong. Do đó, việc chọn lựa và lắp đặt tấm cách nhiệt cần phải được thực hiện cẩn thận.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Nam Định?

Ở Nam Định, với khí hậu nhiệt đới nắng nóng gay gắt, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho mái tôn là rất quan trọng. Tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc) là lựa chọn phổ biến nhất nhờ giá thành hợp lý, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Ngoài ra, túi khí cách nhiệt với cấu tạo nhiều lớp nhôm và lớp túi khí nhỏ rất hiệu quả trong việc phản xạ và ngăn chặn truyền nhiệt. Bông thủy tinh (Glasswool) được biết đến với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, cũng như khả năng chống cháy hiệu quả. Bông khoáng (Rockwool) tương tự như bông thủy tinh nhưng nổi bật hơn với khả năng chịu nhiệt cao và chống cháy vượt trội, thường được sử dụng trong các nhà máy và xưởng công nghiệp có yêu cầu an toàn cháy nổ cao.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?

Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, cần xem xét đặc thù của từng loại vật liệu. Bông thủy tinh là giải pháp kinh tế, hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm với điều kiện nhiệt độ không quá khắc nghiệt, phù hợp cho các nhà xưởng thông thường và kho bãi. Trong khi đó, bông khoáng nổi bật với khả năng chống cháy xuất sắc và khả năng cách âm tốt hơn, đặc biệt trong những môi trường có tiếng ồn cao. Bông khoáng thích hợp cho các công trình tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, như lò nung, ống dẫn nhiệt, và các khu vực sản xuất yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy nghiêm ngặt. Việc lựa chọn nên dựa trên nhu cầu sử dụng cụ thể và điều kiện làm việc của nhà xưởng.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?

Xốp XPS và PU đều được sử dụng rộng rãi trong ngành cách nhiệt, nhưng chúng có sự khác biệt nổi bật về khả năng cách nhiệt và chi phí. Xốp XPS có khả năng cách nhiệt hiệu quả cao, chống thấm nước tuyệt vời và cường độ chịu nén tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như sàn và tường, đặc biệt ở những khu vực dễ ẩm ướt. Mặt khác, xốp PU mặc dù có chi phí đầu tư cao hơn, nhưng lại mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu nhất. PU thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe như kho lạnh, phòng sạch hoặc các công trình cần tiết kiệm năng lượng tối đa. Do đó, việc lựa chọn giữa XPS và PU phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và khả năng tài chính của nhà đầu tư.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Nam Định không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến Nam Định và nhiều tỉnh thành trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo sản phẩm được giao tận tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng, đáp ứng đúng yêu cầu cụ thể của từng dự án. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và trình độ cao trong ngành logistics, chúng tôi luôn linh hoạt trong việc xử lý và thực hiện vận chuyển, nhằm mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Chúng tôi hiểu rằng mỗi sản phẩm đều cần được chăm sóc đặc biệt trong quá trình vận chuyển, vì vậy chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm cách nhiệt chống nóng Nam Định chính hãng hiện nay. Với tính năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống mà còn đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng nhất, cùng sự hỗ trợ chuyên nghiệp, nhằm đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công. Sự hài lòng của Khách hàng là động lực lớn nhất để chúng tôi phát triển.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.