Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Trà Vinh “Chất Nhất”

5/5 - (5337 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Trà Vinh | Nổi Bật | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp tối ưu cho vấn đề nhiệt độ cao trong những ngày hè oi ả tại Trà Vinh. Những tấm vật liệu này có khả năng ngăn chặn hiệu quả bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp giữ cho không gian sống bên trong mát mẻ và dễ chịu. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt không chỉ giảm thiểu cảm giác nóng bức mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng khi sử dụng điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt đúng cách sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích rõ hơn về cách hoạt động, các loại tấm cách nhiệt trên thị trường và cách chọn loại phù hợp nhất để sử dụng trong các công trình xây dựng tại vùng khí hậu Trà Vinh.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Trà Vinh là một giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao. Chúng được sản xuất từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, thường có cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, giúp cản trở các hình thức truyền nhiệt như dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt này vào các công trình không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài thâm nhập vào trong, mà còn giúp hạn chế sự thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ không gian bên trong ra ngoài. Kết quả là, nhiệt độ trong nhà hoặc văn phòng được duy trì ổn định và dễ chịu hơn. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt cũng góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng trong việc điều hòa không khí.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn là vị trí cực kỳ quan trọng cần được chống nóng, đặc biệt tại Trà Vinh, nơi có khí hậu nắng nóng. Vật liệu tôn, với khả năng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, nhanh chóng trở thành dụng cụ giữ nhiệt, khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, đặc biệt vào mùa hè. Hầu hết các tia nắng mặt trời chiếu trực tiếp lên mái, làm cho nó như một tấm pin nhiệt năng khổng lồ, giữ lại nhiệt bên trong không gian. Nếu không có giải pháp thông gió hoặc cách nhiệt hiệu quả, không khí bên trong sẽ trở nên ngột ngạt và khó chịu do hiệu ứng lồng kính. Chính vì vậy, chống nóng cho mái tôn ngay từ ban đầu là biện pháp thiết yếu để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập. Việc này giúp duy trì môi trường sống thoải mái, cải thiện chất lượng không khí trong nhà và tiết kiệm năng lượng.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn là bề mặt quan trọng nhất trong việc ảnh hưởng đến nhiệt độ ngôi nhà, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nóng bức như ở Trà Vinh. Vào mùa hè, nhiệt độ mái tôn có thể vượt quá 50 độ C, dẫn đến việc truyền lượng nhiệt lớn vào bên trong. Bằng cách áp dụng các giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho mái, chúng ta có thể ngăn chặn nguồn nhiệt chính, từ đó giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà. Điều này không chỉ giúp tầng trên cùng mát mẻ hơn mà còn giảm thiểu nhiệt độ ở các khu vực khác, tạo nên môi trường sống thoải mái hơn.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ trong không gian sống. Việc cách nhiệt mái giúp giảm nhiệt độ bên trong, từ đó giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa không khí. Theo nghiên cứu, hiệu quả tiết kiệm điện từ cách nhiệt mái thường cao hơn rất nhiều so với việc chỉ cách nhiệt tường, do lượng nhiệt truyền qua mái lớn hơn. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm lượng khí thải từ điện năng. Cách nhiệt mái là một giải pháp tiết kiệm và hiệu quả.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Nhiệt tích tụ dưới mái tôn tạo ra hiệu ứng lồng hấp, khiến không khí nóng bị giữ lại, gây cảm giác ngột ngạt cho các tầng trên. Tấm cách nhiệt mái giúp giải quyết vấn đề này, mang lại không khí mát mẻ, dễ chịu hơn cho các phòng trên cùng và làm mát gián tiếp các tầng dưới. Mái tôn hấp thụ và giữ nhiệt lâu, dẫn đến việc tỏa nhiệt ngược vào nhà ngay cả khi đêm về. Việc sử dụng cách nhiệt mái không chỉ giảm thiểu lượng nhiệt tích trữ mà còn cải thiện chất lượng giấc ngủ, mang lại sự thoải mái toàn diện cho ngôi nhà.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn cần chú ý đến việc cách nhiệt mái. Nhiệt độ cực cao cùng với sự co giãn liên tục do nhiệt có thể gây ra áp lực đáng kể lên toàn bộ ngôi nhà. Việc áp dụng các giải pháp cách nhiệt cho mái giúp ổn định nhiệt độ cho các cấu kiện trên cao, từ đó giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, cong vênh và kéo dài tuổi thọ cho mái cũng như các bộ phận liên quan. So với mái, tường nhà ít chịu tác động co giãn nhiệt và cần được thiết kế để bảo vệ hiệu quả hơn.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Trà Vinh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Trà Vinh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Trà Vinh là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình từ nhà ở đến lò công nghiệp. Chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm cách nhiệt này được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và phối hợp với hóa chất đặc biệt. Cấu tạo từ những sợi bông siêu mịn nén chặt tạo nên sản phẩm nhẹ, bền vững, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm nhiệt độ và tiếng ồn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Trà Vinh (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Trà Vinh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Trà Vinh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Trà Vinh

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vật liệu này nổi bật với khả năng ngăn nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian sống mát mẻ. Sản phẩm có thể chịu nhiệt lên đến 350°C (phủ nhôm) và 120°C (không phủ nhôm), đồng thời đạt 650°C đối với dạng ống, không bị biến dạng. Bên cạnh đó, bông thủy tinh còn cung cấp khả năng cách âm lên đến 97%, mang lại môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho mọi hộ gia đình ở Trà Vinh.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, phổ biến tại Trà Vinh, với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Nhờ vào tính năng này, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS mang lại không gian yên tĩnh, thư giãn. Cấu trúc kín của nó còn giúp chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, kéo dài tuổi thọ công trình, là lựa chọn lý tưởng cho các ngôi nhà.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt mái tôn tại Trà Vinh. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS duy trì hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp kiểm soát hiệu quả lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ bên trong luôn ổn định. Ngoài khả năng cách nhiệt, nó còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài từ 30 dB đến 35 dB. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho không gian sống.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đang trở thành giải pháp tối ưu tại Trà Vinh. Với cấu tạo ba lớp, tấm có lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Sản phẩm không chỉ giữ cho không gian bên trong mát mẻ, ổn định nhiệt độ mà còn cách âm hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Trà Vinh. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này mang đến hiệu quả cách nhiệt vượt trội từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vậy, ngôi nhà luôn mát mẻ, thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi ả. Ngoài việc tạo môi trường sống dễ chịu, tấm cách nhiệt còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho gia đình bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng túi khí Trà Vinh là giải pháp tối ưu cho việc ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh hiệu quả. Sản phẩm này được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt tốt, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra một rào cản vững chắc, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt, đồng thời hấp thụ tiếng ồn, mang đến không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao và tiết kiệm chi phí.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Trà Vinh (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Trà Vinh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các ngôi nhà dân dụng, ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống mát mẻ và thoải mái. Việc cách nhiệt hiệu quả không chỉ bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, như say nắng và mất nước, mà còn giúp giảm thiểu chi phí sinh hoạt. Khi hóa đơn điện cho điều hòa không khí giảm đáng kể, đây trở thành giải pháp thông minh cho cư dân đô thị. Tấm Cách Nhiệt là một đầu tư hiệu quả, cải thiện chất lượng cuộc sống tại Trà Vinh.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là rất quan trọng để đảm bảo môi trường làm việc ổn định, mát mẻ. Tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn tác động của nhiệt độ cao lên không gian bên trong, từ đó nâng cao hiệu suất lao động của công nhân. Bên cạnh đó, việc duy trì nhiệt độ hợp lý còn bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi quá tải nhiệt, tránh giảm tuổi thọ và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho các nhà xưởng hiện đại.

Kho lạnh, kho mát

Trong kho lạnh và kho mát, tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ thấp và ổn định. Sự cách nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt qua mái, từ đó giảm tải cho hệ thống làm lạnh, tiết kiệm năng lượng và giảm nguy cơ hư hỏng hàng hóa. Bằng cách sử dụng các tấm cách nhiệt chất lượng cao, các doanh nghiệp không chỉ bảo vệ sản phẩm mà còn tối ưu hóa chi phí vận hành, đảm bảo quy trình lưu trữ và bảo quản diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Ứng dụng công nghiệp của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn trong các nhà xưởng có yêu cầu cao về cách âm, chống cháy là rất quan trọng. Đối với những nhà xưởng nằm gần khu dân cư hoặc những cơ sở sản xuất phát sinh tiếng ồn lớn, việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu tiếng ồn truyền ra ngoài, tạo môi trường làm việc yên tĩnh hơn. Đồng thời, tấm cách nhiệt cũng cung cấp khả năng chống cháy hiệu quả, bảo vệ tài sản và đảm bảo an toàn cho người lao động. Sự kết hợp này góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất và đáp ứng quy định an toàn.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế, với ưu điểm xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, đang trở thành lựa chọn phổ biến. Tuy nhiên, mái tôn của những công trình này thường hấp thụ nhiệt mạnh, gây nóng bức cho không gian bên trong, đặc biệt khi được dựng trên các khu đất trống trải. Ứng dụng công nghiệp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp hiệu quả, giúp giảm thiểu nhiệt độ và duy trì sự thoải mái cho người sử dụng. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng môi trường sống mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Trà Vinh

Triệu Hổ đã mang đến hình ảnh thực tế tại Trà Vinh, giúp khách hàng có cái nhìn trực quan về hiệu quả và ứng dụng của các loại tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn. Những hình ảnh này minh họa cách các vật liệu cách nhiệt được thi công trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại không gian sống mát mẻ, mà còn tăng cường độ bền cho công trình, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn hoạt động hiệu quả nhờ vào hai nguyên lý chính. Đầu tiên, các tấm cách nhiệt, đặc biệt với bề mặt kim loại sáng bóng, sử dụng nguyên lý phản xạ bức xạ nhiệt để đẩy ánh nắng mặt trời và nhiệt năng trở lại môi trường, ngăn chặn việc hấp thụ vào vật liệu mái. Thứ hai, cấu trúc tấm cách nhiệt thường có dạng xốp, sợi hoặc túi khí chứa nhiều không gian rỗng nhỏ li ti, làm giảm khả năng dẫn nhiệt nhờ không khí, từ đó tạo ra rào cản, giữ cho không gian bên dưới luôn mát mẻ.

 

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Trà Vinh?

Đối với mái tôn ở Trà Vinh, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng nhằm giảm thiểu sức nóng trong những ngày hè oi ả. Tấm cách nhiệt tráng nhôm, bao gồm túi khí cách nhiệt và xốp PE OPP, nổi bật nhờ khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, trọng lượng nhẹ và giá cả phải chăng. Bên cạnh đó, xốp EPS hoặc PU Foam cũng là những lựa chọn phổ biến, có thể được lót dưới tôn hoặc phun lên bề mặt. Đối với xây mới, tôn chống nóng PU 3 lớp chính là giải pháp tối ưu, tiết kiệm thời gian và công sức thi công.

 

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Tấm cách nhiệt không chỉ có chức năng cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm đáng kể, đặc biệt trong những ngày mưa lớn. Các vật liệu cấu trúc xốp như bông thủy tinh, bông khoáng, hay xốp dày (EPS, PU Foam) có thể hấp thụ và tán xạ sóng âm hiệu quả. Điều này tạo điều kiện giảm thiểu cường độ tiếng ồn từ những giọt mưa rơi trên mái tôn, mang lại một không gian sống yên tĩnh, thoải mái hơn. Do đó, việc lắp đặt tấm cách nhiệt là một giải pháp lý tưởng để cải thiện môi trường sống trong những ngày mưa.

 

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có thể cao hay thấp tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Loại vật liệu sử dụng là một yếu tố quan trọng; tấm túi khí thường rẻ hơn so với Panel PU cao cấp. Diện tích mái và độ phức tạp của cấu trúc cũng ảnh hưởng đến giá cả, đặc biệt với mái có nhiều góc cạnh và độ dốc lớn. Tuy nhiên, đây là khoản đầu tư mang lại lợi ích kinh tế lâu dài, giúp tiết kiệm điện năng hàng tháng, giảm nhu cầu sử dụng điều hòa và quạt điện trong mùa nóng.

 

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Trà Vinh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Trà Vinh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng và túi khí, phục vụ nhu cầu cho các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng cụ thể đến Trà Vinh, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức của họ.

 

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng khắc nghiệt, việc sử dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Trà Vinh chính hãng là giải pháp hiệu quả cho mọi công trình. Chúng tôi tại Triệu Hổ tin rằng những thông tin đã chia sẻ sẽ giúp quý khách hàng chọn lựa vật liệu một cách hợp lý và nhanh chóng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn, mang đến sự thành công cho dự án của bạn!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.