Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Thanh Khê, Đà Nẵng “Gọi Chi Tiết”

5/5 - (4335 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Thanh Khê, Đà Nẵng | Mua Kỹ Thuật | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Thanh Khê, Đà Nẵng, vấn đề cách nhiệt cho công trình, đặc biệt là sàn mái bê tông, đang ngày càng được chú trọng. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của nó, nhưng để đạt hiệu quả tối ưu trong việc chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là rất cần thiết. Các tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bề mặt mà còn bảo vệ công trình khỏi tác động tiêu cực của thời tiết, nâng cao độ bền và tuổi thọ. Việc kết hợp giữa sàn mái bê tông và tấm cách nhiệt có thể giúp chủ sở hữu tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa không khí và tạo ra môi trường sống thoải mái hơn trong những ngày hè oi ả.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, được phát triển nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai không gian có nhiệt độ khác nhau. Các tấm này hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Chúng thường được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc bao gồm bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh có khả năng ngăn chặn nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao xâm nhập vào nhà mà còn giảm thiểu sự thất thoát hơi lạnh từ trong ra ngoài. Nhờ vậy, không gian sống và làm việc trở nên thoải mái hơn, đồng thời tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kết cấu mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, được tạo ra từ bê tông cốt thép chịu lực, mang lại sự vững chắc và an toàn cho công trình. Với vai trò bảo vệ ngôi nhà khỏi những điều kiện thời tiết khắc nghiệt, sàn mái bê tông không chỉ đảm bảo sự bền vững mà còn ảnh hưởng rất lớn đến không gian sống bên dưới. Việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông là cực kỳ quan trọng, vì nó giúp ngăn nhiệt từ ánh nắng mặt trời truyền xuống bên dưới, giữ cho không khí trong nhà mát mẻ và dễ chịu. Nếu thiếu hệ thống cách nhiệt hiệu quả, căn nhà sẽ trở nên nóng bức, kéo theo sự tiêu tốn năng lượng lớn cho các thiết bị làm mát và làm giảm tuổi thọ của cấu trúc. Đầu tư vào cách nhiệt không chỉ là giải pháp cho sự thoải mái mà còn là khoản đầu tư cho sự bền vững của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại ưu điểm vượt trội trong việc ngăn cản sự truyền nhiệt hiệu quả. Sàn mái bê tông thường là bề mặt hấp thụ nhiệt lớn nhất từ ánh nắng mặt trời, gây ra hiện tượng nóng bức cho không gian bên dưới. Khi được lắp đặt lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị chặn lại, giúp duy trì nhiệt độ thấp hơn trong nhà. Nhờ đó, môi trường sống và làm việc trở nên thoải mái hơn, giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa, từ đó tiết kiệm năng lượng và chi phí.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Thanh Khê, Đà Nẵng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông rất cần thiết. Mặc dù bê tông có tính năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ mái vẫn tăng cao, gây ảnh hưởng đến không gian sống. Tấm cách nhiệt không chỉ ngăn nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng mà còn làm ổn định nhiệt độ mái, hạn chế tình trạng co giãn vật liệu, nứt nẻ và thấm dột. Nhờ đó, tấm cách nhiệt góp phần kéo dài tuổi thọ công trình và tạo không gian sống thoải mái, bền vững.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện khả năng chống nóng cho các ngôi nhà tại Thanh Khê, Đà Nẵng. Khi lợp mái tôn lên sàn mái bê tông, hiệu ứng lò nung dễ xảy ra do mái tôn hấp thụ nhiệt mạnh mẽ. Tuy nhiên, với lớp đệm cách nhiệt giữa hai lớp mái, nhiệt độ từ mái tôn sẽ được ngăn chặn hiệu quả, tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly. Kết quả là không gian bên dưới luôn mát mẻ hơn, giúp tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ cho công trình, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm đáng kể. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, tạo nên không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt và cách âm giúp nâng cao chất lượng cuộc sống, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ sức khỏe cho các thành viên trong gia đình. Đây là giải pháp tối ưu cho những ngôi nhà hiện đại.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông là giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ công trình khỏi sự thay đổi nhiệt độ đột ngột. Hiện tượng co giãn do nhiệt độ chênh lệch có thể gây ra nứt nẻ và xuống cấp kết cấu mái theo thời gian. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót của vật liệu, từ đó bảo vệ kết cấu bê tông và các lớp vật liệu khác. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ của công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, cải thiện đáng kể sự thoải mái trong không gian sống và làm việc. Bằng cách giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tấm cách nhiệt giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt là ở tầng trên cùng. Điều này không chỉ tạo ra một môi trường dễ chịu hơn cho cư dân mà còn nâng cao hiệu suất làm việc của nhân viên. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống được cải thiện, giúp mọi người cảm thấy thoải mái và tập trung hơn trong công việc hàng ngày.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng mà không cần vận hành ở công suất cao. Nhờ đó, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể, góp phần tiết kiệm chi phí hàng tháng. Hơn nữa, việc giảm năng lượng tiêu thụ cũng góp phần bảo vệ môi trường, giảm lượng khí thải carbon, thúc đẩy lối sống bền vững.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Thanh Khê, Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Thanh Khê, Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, biến quặng thành những sợi bông siêu mịn. Với khả năng kiểm soát nhiệt độ tốt, tấm cách nhiệt này trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình công nghiệp và dân dụng, đặc biệt tại khu vực như Thanh Khê, Đà Nẵng. Tính năng vượt trội của nó giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, phù hợp với khí hậu Thanh Khê, Đà Nẵng. Nó nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Nhờ vậy, xốp EPS giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định, giảm thiểu lượng nhiệt từ bên ngoài, giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Thêm vào đó, khả năng cách âm lên tới 50dB và chống thấm tốt, giúp kéo dài tuổi thọ công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Thanh Khê, Đà Nẵng, đặc biệt là sàn mái bê tông. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giữ không gian sống luôn mát mẻ. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp tối ưu hóa việc kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ. Hơn nữa, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB mang lại sự yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia đình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR đang trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình tại Thanh Khê, Đà Nẵng, nơi có khí hậu nắng nóng khắc nghiệt. Với cấu tạo ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU/PIR sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong ngôi nhà. Hai lớp bề mặt chắc chắn không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm. Giải pháp này không chỉ tạo không gian sống thoáng mát mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong bối cảnh nắng nóng tại Thanh Khê, Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho sàn mái bê tông. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, tấm này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97% và giảm nhiệt độ truyền vào đến 80%. Điều này đảm bảo sự thoải mái cho các công trình ngay trong những ngày hè oi bức. Ngoài ra, việc ứng dụng tấm PE OPP còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng cuộc sống tại khu vực.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho thách thức về nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Thanh Khê, Đà Nẵng. Thiết kế độc đáo với nhiều lớp màng nhôm và túi khí polyethylene cung cấp khả năng phản xạ nhiệt tối ưu và tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giúp ngăn cản quá trình trao đổi nhiệt. Bên cạnh đó, cấu trúc này còn hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình muốn cải thiện hiệu quả cách nhiệt và cách âm.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Thanh Khê, Đà Nẵng (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Thanh Khê, Đà Nẵng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông ngày càng trở nên phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Thanh Khê, Đà Nẵng, nhờ vào những lợi ích nổi bật. Chúng không chỉ tạo ra không gian sống linh hoạt như sân thượng hoặc tầng mái mà còn cho phép gia chủ trang trí thành khu vườn trên mái, nơi thư giãn lý tưởng hoặc khu vực phơi phóng. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Với độ bền cao, sàn bê tông giúp công trình chống chịu tốt mọi yếu tố thời tiết, gia tăng tuổi thọ lâu dài.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, cung cấp bề mặt vững chắc cho nhà xưởng, kho bãi và các tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn bê tông thuận lợi cho việc lắp đặt hệ thống thông gió, máy móc nặng và các bồn chứa nước công nghiệp. Nó cũng giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu tác động của môi trường tới hàng hóa. Đặc điểm chống cháy và cách âm của bê tông cải thiện an toàn và tạo môi trường làm việc hiệu quả, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Thanh Khê, Đà Nẵng

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Thanh Khê, Đà Nẵng là sự lựa chọn hoàn hảo. Những hình ảnh thực tế từ các công trình lắp đặt cho thấy hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ bên trong, tạo không gian sống dễ chịu. Khách hàng có thể thấy kết quả đạt được, giúp họ an tâm khi đầu tư vào sản phẩm. Không chỉ là giải pháp tạm thời, sản phẩm này mang đến sự bền vững và bảo vệ cho ngôi nhà tránh khỏi cái nắng gắt tại Đà Nẵng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Thanh Khê, Đà Nẵng và tôi nên chọn loại nào?

Tại Thanh Khê, Đà Nẵng, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm có ưu điểm riêng, như Bông Khoáng có khả năng cách âm tốt, trong khi Xốp XPS có trọng lượng nhẹ và khả năng chống ẩm cao. Sự lựa chọn phụ thuộc vào ngân sách, yêu cầu về hiệu suất và điều kiện khí hậu của khu vực. Nếu cần chống ẩm hiệu quả, Xốp XPS hoặc Bông Khoáng có thể là lựa chọn lý tưởng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Thanh Khê, Đà Nẵng rất cần phương pháp cách nhiệt hiệu quả do sự tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng. Các loại tấm cách nhiệt chống nóng phổ biến gồm: tấm xốp EPS, tấm PIR và tấm polyurethane. Tấm xốp EPS nhẹ và giá thành thấp, thích hợp cho không gian nhỏ. Tấm PIR có khả năng cách nhiệt tốt hơn nhưng giá cao hơn. Tấm polyurethane đã được chứng minh hiệu quả, tuy nhiên cũng có mức giá tương đối. Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách, nên chọn tấm PIR hoặc polyurethane để đảm bảo hiệu quả chống nóng tối ưu cho sàn mái.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông đã dày và đặc, sở hữu khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng vẫn cần sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng để nâng cao hiệu quả bảo vệ nhiệt. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, bê tông có thể tích tụ nhiệt và truyền xuống bên dưới. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn sự hấp thụ nhiệt một cách hiệu quả hơn, giữ cho không gian bên trong mát mẻ, ổn định. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ kết cấu mái thông qua việc giảm co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông để làm sân thượng hoặc vườn cây có thể cải thiện hiệu quả chống nóng nhưng không phải lúc nào cũng đủ. Mặc dù cây xanh có thể giúp giảm nhiệt độ, việc chọn bề mặt lát gạch tối màu sẽ làm tăng mức độ hấp thụ nhiệt. Do đó, việc sử dụng một lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS với khả năng chống ẩm cao là cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm mà còn giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ hơn cho không gian sống phía dưới trong những ngày nắng nóng.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là biện pháp chính để giải quyết vấn đề thấm dột của sàn mái bê tông. Vấn đề thấm dột thường liên quan đến lớp chống thấm hoặc các nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể gián tiếp hỗ trợ. Chúng ổn định nhiệt độ mái, giảm hiện tượng co giãn gây nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm phía dưới, kéo dài tuổi thọ của hệ thống này. Để giải quyết triệt để thấm dột, cần xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Thanh Khê, Đà Nẵng không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Thanh Khê, Đà Nẵng. Công ty chuyên cung cấp nhiều loại sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn cụ thể theo nhu cầu.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Thanh Khê, Đà Nẵng là sản phẩm chính hãng mà Triệu Hổ muốn giới thiệu đến quý khách hàng. Sản phẩm này được thiết kế với công nghệ tiên tiến, giúp giảm thiểu nhiệt độ, mang lại không gian mát mẻ và tiết kiệm năng lượng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Để được tư vấn tận tình và nhanh chóng, hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay, đưa dự án của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.