Từ A đến Z: Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Hải Châu, Đà Nẵng “Rất Hot”

5/5 - (4917 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Hải Châu, Đà Nẵng |Chốt Giá| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn
5 10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Hải Châu, Đà Nẵng

Tại Hải Châu, Đà Nẵng, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt, cách âm đang ngày càng trở nên phổ biến nhờ vào những lợi ích của nó cho môi trường sống và làm việc. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, thị trường hiện nay đã đa dạng hóa với hơn 10 loại vật liệu cách nhiệt, cách âm hiệu quả, từ bông khoáng, xốp cách nhiệt đến tấm cách âm chuyên dụng. Những sản phẩm này không chỉ giúp giảm đáng kể nhiệt độ và âm thanh trong không gian sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu suất sử dụng cho các công trình. Bài viết này mong muốn giới thiệu đến bạn những vật liệu tiên tiến cùng với các mẹo hữu ích để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất, góp phần tạo ra không gian sống lý tưởng và thoải mái hơn cho mọi người.

Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Hải Châu, Đà Nẵng

Vật liệu cách nhiệt cách âm là những sản phẩm được thiết kế nhằm đồng thời tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Tại Hải Châu, Đà Nẵng, loại vật liệu này đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, hiệu quả. Nhờ sở hữu đặc tính ngăn chặn sự truyền nhiệt và giảm thiểu âm thanh, vật liệu cách nhiệt cách âm giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc sử dụng những vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại giải pháp thiết kế tối ưu, góp phần cải thiện sức khỏe và tâm lý cho người sử dụng. Đặc biệt, trong bối cảnh đô thị hóa nhanh chóng, nhu cầu về các sản phẩm này ngày càng tăng, thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, từ đó giữ cho không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo nên môi trường lý tưởng cho các hoạt động sinh hoạt và làm việc. Điều này góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu quả công công việc hàng ngày.

Tiết kiệm năng lượng 

Một trong những lợi ích lớn nhất của vật liệu cách nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt đúng cách không chỉ là giải pháp tiết kiệm kinh tế mà còn mang lại lợi ích bền vững cho cả gia đình và hành tinh.

Giảm tiếng ồn 

Khả năng cách âm của vật liệu là yếu tố then chốt trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu âm thanh từ bên ngoài như tiếng xe cộ hay tiếng ồn từ hàng xóm, mà còn mang lại không gian nghỉ ngơi và làm việc thoải mái hơn. Điều này càng quan trọng trong các khu đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe và tinh thần của cư dân. Bằng cách sử dụng vật liệu cách âm phù hợp, người dùng có thể tăng cường khả năng tập trung và tận hưởng sự thư giãn mà không bị phân tâm.

Tính bền vững của công trình 

Tính bền vững của công trình ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và sự cạn kiệt tài nguyên. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt, cách âm không chỉ giúp cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Những giải pháp này giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Đặc biệt, khi các công trình hướng đến tiêu chuẩn bền vững, vật liệu cách nhiệt và cách âm trở thành yếu tố cần thiết, bảo vệ môi trường trong khi vẫn tạo giá trị lâu dài.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống

Trong xây dựng nhà ở

Vật liệu cách nhiệt và cách âm ngày càng trở thành yếu tố quan trọng trong xây dựng nhà ở, mang lại không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Các tấm cách nhiệt, khi được lắp đặt trong tường, mái nhà và sàn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm thiểu hóa đơn năng lượng. Đồng thời, vật liệu cách âm hiệu quả không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài mà còn hạn chế âm thanh giữa các phòng, tạo ra bầu không khí yên tĩnh và dễ chịu cho cư dân, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Trong văn phòng làm việc 

Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò thiết yếu trong thiết kế văn phòng. Không gian làm việc được cách âm hiệu quả giúp nhân viên tập trung tối đa, từ đó nâng cao năng suất lao động. Bên cạnh đó, vật liệu cách nhiệt góp phần kiểm soát nhiệt độ, mang lại môi trường làm việc thoải mái mà tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa. Hệ thống tường và trần cách âm còn giảm thiểu tiếng ồn từ các phòng họp và khu vực chung, tạo nên một không gian làm việc chuyên nghiệp, hiệu quả và thân thiện.

Trong công trình công cộng 

Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng môi trường sử dụng. Trong trường học, việc cách âm giữa các lớp học tạo điều kiện tốt nhất cho học sinh tập trung trong giờ học. Tại bệnh viện, cách âm giúp duy trì sự yên tĩnh cần thiết cho quá trình hồi phục của bệnh nhân. Trong khi đó, trong các trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động bên ngoài, tạo không gian mua sắm thoải mái.

Trong ngành giao thông vận tải 

Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng phương tiện. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong ô tô, xe buýt và tàu hỏa, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ động cơ cũng như từ môi trường bên ngoài. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ mang lại sự thoải mái cho hành khách mà còn đảm bảo trải nghiệm di chuyển dễ chịu hơn. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt cũng giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong cabin, đặc biệt là trong những chuyến đi dài.

10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Hải Châu, Đà Nẵng

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Hải Châu, Đà Nẵng

Bông khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt cách âm lý tưởng cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600∘C, Rockwool mang lại hiệu quả cao trong việc giảm thiểu tiếng ồn và giữ nhiệt. Cấu trúc của bông khoáng bao gồm những sợi bông siêu mịn, được nén chặt thành tấm, vừa nhẹ vừa bền vững. Sự kết hợp giữa tính năng ưu việt và thân thiện với môi trường khiến Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện nay.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Hải Châu, Đà Nẵng

Bông thủy tinh tại Hải Châu, Đà Nẵng có hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cho thấy khả năng ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả, vượt trội hơn nhiều vật liệu khác như xốp EPS hay bông khoáng. Với mức chịu nhiệt lên tới 350°C cho sản phẩm không phủ màng nhôm và 120°C cho sản phẩm có màng nhôm, bông thủy tinh giữ được hình dạng trước nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống chịu nhiệt đến 650°C. Cấu trúc sợi dài giúp đạt chỉ số cách âm từ 25 dB đến 40 dB, triệt tiêu âm thanh đến 95%, mang lại môi trường sống yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Hải Châu, Đà Nẵng

Bông gốm Hải Châu, Đà Nẵng, nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, thậm chí 1430°C, là giải pháp tối ưu trong lĩnh vực cách nhiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ từ 0.046 đến 0.195W/m.k trong khoảng nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, bông gốm giúp hạn chế hiệu quả sự truyền nhiệt, đảm bảo sự ổn định nhiệt độ trong các ứng dụng công nghiệp. Đồng thời, sản phẩm còn cung cấp khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm từ 30 đến 40 dB, tạo ra không gian sống và làm việc an toàn, yên tĩnh, thuận lợi cho mọi nhu cầu.

 

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Hải Châu, Đà Nẵng

Xốp EPS Hải Châu, Đà Nẵng là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu quả cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu hao hụt năng lượng. Hơn nữa, xốp có khả năng cách âm lên tới 50 dB, cấu trúc kín giúp chống thấm nước hiệu quả, đồng thời ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS

Xốp XPS Hải Châu, Đà Nẵng là vật liệu cách nhiệt và cách âm lý tưởng với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, giúp tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định trong các khu vực như sàn, vách và mái. Đồng thời, xốp XPS cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh. Với giá trị R cao, sản phẩm cũng giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU

Vật liệu cách nhiệt, cách âm xốp PU tại Hải Châu, Đà Nẵng là lựa chọn hàng đầu cho công trình hiện đại. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, lõi xốp Polyurethane (PU) hay Polyisocyanurate (PIR) ở giữa được bao bọc bởi hai lớp bề mặt áo chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Sản phẩm không chỉ mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội, mà còn thân thiện với môi trường. Nhờ vào khả năng giảm tiêu thụ năng lượng và cải thiện chất lượng không khí, xốp PU đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP

Xốp PE OPP Hải Châu, Đà Nẵng là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, mang lại nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, xốp PE OPP có khả năng cách nhiệt lên đến 95-97%, giúp giảm nhiệt độ trong không gian từ 60% đến 80%. Nhờ vào tính năng này, công trình sử dụng xốp PE OPP sẽ luôn giữ được sự thoáng mát, đồng thời tiết kiệm chi phí tiêu thụ điện năng cho hệ thống quạt và điều hòa. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng

Túi khí cách âm cách nhiệt Hải Châu, Đà Nẵng, là một giải pháp xây dựng hiện đại, giúp tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Với cấu tạo bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh. Lớp đệm này không chỉ làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa hai môi trường mà còn hấp thụ và giảm đáng kể tiếng ồn, mang lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho không gian sống và làm việc.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hải Châu, Đà Nẵng

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp

Cao su xốp Hải Châu, Đà Nẵng, là vật liệu cách nhiệt cách âm lý tưởng với khả năng hoạt động trong nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, xốp EVA sở hữu cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti, tạo lớp không khí cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Tính đàn hồi cao của nó không chỉ hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung, mà còn giúp chèn kín các khoảng trống, ngăn âm thanh xâm nhập, tạo môi trường sống yên tĩnh.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá 

Cao su lưu hóa Hải Châu, Đà Nẵng, là vật liệu cách nhiệt và cách âm vượt trội với khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C. Quy trình lưu hóa không chỉ cải thiện cấu trúc phân tử mà còn nâng cao khả năng chịu nhiệt, giúp sản phẩm duy trì hình dạng và tính chất ổn định. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, nó ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng, ô tô và công nghiệp. Hơn nữa, cao su lưu hóa còn hấp thụ tiếng ồn, giảm rung động, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

 

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Hải Châu, Đà Nẵng

Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm

Mút tiêu âm tại Hải Châu, Đà Nẵng là giải pháp hiệu quả để kiểm soát tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Với khả năng hấp thụ âm thanh tốt, vật liệu này giúp tiêu biến âm thanh, ngăn cản hiệu quả tiếng ồn dội ngược lại, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc đặc biệt của mút tiêu âm cho phép nó hấp thụ sóng âm, làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các không gian. Sản phẩm này rất thích hợp cho phòng thu, rạp hát, văn phòng làm việc hay các không gian giải trí.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Hải Châu, Đà Nẵng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Hải Châu, Đà Nẵng

Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất

Nhu cầu sử dụng

Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, điều quan trọng đầu tiên là xác định mục đích sử dụng. Nếu bạn cần chống nóng, hãy chọn vật liệu có hệ số cách nhiệt cao để giảm nhiệt độ bên trong và tiết kiệm năng lượng. Ngược lại, nếu ưu tiên là chống ồn, hãy lựa chọn những vật liệu có chỉ số cách âm tốt, giúp tạo không gian yên tĩnh. Trong trường hợp cần cả hai, bạn có thể tìm kiếm sản phẩm từ Hải Châu, Đà Nẵng hoặc kết hợp nhiều loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu nhất cho không gian sống.

Đặc điểm công trình

Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm cho công trình, cần cân nhắc vị trí và kết cấu. Nếu công trình nằm ở khu vực đô thị ồn ào hay gần đường lớn, giải pháp cách âm mạnh mẽ là ưu tiên hàng đầu. Đối với các công trình hướng Tây hoặc chịu nắng trực tiếp, vật liệu cách nhiệt như tấm hoặc cuộn cần được sử dụng. Mỗi phần của công trình như mái, tường, sàn, và trần đều có yêu cầu riêng; ví dụ, mái tôn thường cần vật liệu cách nhiệt dạng tấm. Cuối cùng, xác định diện tích thi công giúp ước tính lượng và chi phí vật liệu.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, bạn cần chú ý đến các chỉ số kỹ thuật quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) đo khả năng truyền nhiệt, với K-value thấp thể hiện khả năng cách nhiệt tốt. Đơn vị tính là W/m.K. Bên cạnh đó, chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class) đánh giá khả năng giảm âm thanh; STC cao cho biết khả năng cách âm tốt hơn. Cuối cùng, khả năng chống cháy cũng rất quan trọng, nhất là trong công trình lớn, giúp giảm thiểu nguy cơ xảy ra sự cố cháy nổ.

Chi phí vật liệu

Khi chọn vật liệu cách nhiệt cách âm, chi phí vật liệu là yếu tố quan trọng, nhưng không nên là tiêu chí duy nhất. Giá cả có thể thay đổi dựa trên loại, thương hiệu và chất lượng vật liệu. Cần xem xét tổng thể chi phí đầu tư ban đầu so với lợi ích lâu dài, như tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành. Đôi khi, việc đầu tư vào những vật liệu chất lượng cao với giá thành cao hơn ban đầu sẽ mang lại hiệu quả kinh tế lớn hơn trong tương lai, góp phần nâng cao giá trị công trình.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm cho công trình xây dựng là rất quan trọng và cần thiết. Để có sản phẩm chất lượng, nên chọn các nhà cung cấp và thương hiệu uy tín, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Tại Hải Châu, Đà Nẵng, các đơn vị có kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng sẽ cung cấp tư vấn chuyên nghiệp và dịch vụ hậu mãi đáng tin cậy. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất cho dự án của bạn.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm cách âm, cách nhiệt trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại sớm nhất có thể để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về đơn hàng vật liệu cách âm, cách nhiệt. Chúng tôi hỗ trợ xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo quy trình đặt hàng thuận lợi và chính xác nhất cho bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa, đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng trong quá trình giao dịch vật liệu cách âm cách nhiệt.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng trong quá trình đặt hàng vật liệu cách âm cách nhiệt là nhận hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Để biết thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Hải Châu, Đà Nẵng

Đến Triệu Hổ tại Hải Châu, Đà Nẵng để trải nghiệm ưu đãi tuyệt vời cho sản phẩm vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng cao. Với mức giá siêu tiết kiệm và chương trình khuyến mãi hấp dẫn, bạn sẽ tối ưu hóa chi phí cho công trình của mình.

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm Triệu Hổ thi công tại Hải Châu, Đà Nẵng

Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án thi công tại Hải Châu, Đà Nẵng, sử dụng vật liệu cách nhiệt cách âm hiệu quả. Những hình ảnh từ các khu nhà ở cho thấy tấm cách nhiệt được lắp đặt chính xác trong tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng, nâng cao trải nghiệm sống. Các công trình không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ, thể hiện cam kết của Triệu Hổ đối với phát triển bền vững và tiện nghi trong lĩnh vực xây dựng. Điều này góp phần cải thiện môi trường sống cho cư dân địa phương.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm 

Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm

Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích cho người dùng. Đầu tiên, việc mua một loại vật liệu thay vì hai giúp tiết kiệm chi phí đáng kể. Hơn nữa, cấu trúc mỏng của vật liệu này tiết kiệm không gian, điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình hạn chế diện tích. Quá trình thi công cũng trở nên đơn giản, nhanh chóng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức. Cuối cùng, vật liệu tích hợp thường được thiết kế tối ưu, mang lại hiệu quả cao hơn trong việc cách nhiệt và cách âm.

Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình

Khi lựa chọn vật liệu tích hợp cách nhiệt và cách âm cho công trình, cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, xác định rõ yêu cầu cho từng không gian như phòng ngủ hay phòng thu âm. Tiếp theo, đánh giá mức độ cách nhiệt và cách âm cần thiết, cùng với các chỉ số như chỉ số R và NRC để đảm bảo vật liệu đáp ứng yêu cầu. Vật liệu cũng cần có độ bền cao và khả năng chống ẩm. Tham khảo ý kiến từ chuyên gia và xem xét chi phí để lựa chọn hợp lý, đảm bảo hiệu quả cho công trình.

Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?

Việc kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như yêu cầu cụ thể của không gian và kiến trúc. Nếu yêu cầu về cách âm hoặc cách nhiệt cao, lắp đặt cửa sổ cách âm hoặc sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung sẽ cải thiện hiệu quả rõ rệt. Tình trạng và cấu trúc của công trình hiện tại cũng là yếu tố quyết định; đôi khi cần điều chỉnh thiết kế để đạt hiệu quả tốt nhất. Ngân sách là một yếu tố quan trọng; nếu tài chính cho phép, việc kết hợp thêm biện pháp sẽ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân.

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Chỉ số cách nhiệt (R-value) cho thấy khả năng giữ ấm, với R cao thì khả năng cách nhiệt càng tốt. Chỉ số dẫn nhiệt (K-value) minh chứng khả năng truyền nhiệt, và giá trị thấp chỉ ra vật liệu có tính cách nhiệt cao. Đối với cách âm, chỉ số NRC (Noise Reduction Coefficient) đo lượng âm thanh được hấp thụ, trong khi chỉ số STC (Sound Transmission Class) và IIC (Impact Insulation Class) đánh giá khả năng ngăn chặn tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.

Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Hải Châu, Đà Nẵng không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm đến mọi địa điểm, bao gồm Hải Châu, Đà Nẵng. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng ngay tận nơi bạn cần. Dịch vụ của chúng tôi không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo an toàn cho hàng hóa. Hãy để Triệu Hổ hỗ trợ bạn trong việc tối ưu hóa không gian sống và làm việc, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho bạn cùng gia đình.

Trên đây là những thông tin quý giá mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến khách hàng về sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm tại Hải Châu, Đà Nẵng. Với sự đa dạng và chất lượng cao, những vật liệu này sẽ đáp ứng tốt nhất nhu cầu của công trình. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này sẽ giúp khách hàng lựa chọn giải pháp phù hợp, nhanh chóng và hiệu quả. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết, quý khách hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ, để chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình hướng đến thành công của công trình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.